• (Khác biệt giữa các bản)
    (đĩa đệm)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">blaind</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    14:45, ngày 24 tháng 12 năm 2007

    /blaind/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đui mù
    to be blind in (of) one eye
    chột mắt
    (nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy được
    she was blind to her son's faults
    bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình
    Mù quáng
    Không có lối ra, cụt (ngõ...)
    a blind wall
    tường không có cửa sổ, tường không có cửa ra vào
    blind path
    đường không lối ra, ngõ cụt
    Không rõ ràng, khó thấy, khó nhìn
    blind hand
    chữ viết khó đọc
    blind letter
    thư đề địa chỉ không rõ ràng; thư đề địa chỉ sai
    blind reader
    người phụ trách giải quyết những thư không rõ hoặc sai địa chỉ
    blind stitch
    đường khâu lẩn
    a blind ditch
    cống ngầm
    blind to the world
    say khướt; say bí tỉ
    One's blind side
    Mặt sơ hở của mình
    as blind as a bat
    mù tịt
    to turn a blind eye to sth
    vờ không thấy cái gì

    Phó từ

    to fly blind
    bay mò (nhờ máy móc, chứ chẳng thấy gì đằng trước cả)
    blind drunk
    say bí tỉ; say khướt
    to swear blind
    nói dứt khoát; quả quyết

    Danh từ

    Bức màn che; mành mành, rèm
    roller blind
    mành mành cuốn
    venetian blind
    mành mành
    Miếng (da, vải) che mắt (ngựa)
    Cớ, bề ngoài giả dối
    (từ lóng) chầu rượu bí tỉ
    (quân sự) luỹ chắn, công sự
    ( the blind) ( số nhiều) những người mù
    the blind leading the blind
    người mù dắt người mù đi, kẻ không biết gì mà lại bảo người khác làm theo mình
    among the blind, the one-eyed man is king
    (tục ngữ) trong xứ mù, thằng chột làm vua

    Ngoại động từ

    Làm đui mù, làm loà mắt
    Làm mù quáng
    to blind sb with science
    đem sở học của mình ra loè ai

    Nội động từ

    Đi liều, chạy ẩu (ô tô, mô tô)

    Hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    không lộ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    khó thấy
    blind copy
    bản sao khó thấy
    blind keyboard
    bàn phím khó thấy
    blind search
    sự tìm kiếm khó thấy
    mò mẫm

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    làm mờ (kính)
    rèm mành
    tịt
    vết cắt lõm

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    không nhận
    không thu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bình phong
    cửa chớp
    cụt
    không rõ ràng
    kín
    đĩa đệm

    Giải thích EN: A solid disk inserted in the joint of a pipe to block fluid flow during repair. Also, BLANK.

    Giải thích VN: Loại đĩa làm bằng vật liệu rắn, được đặt vào trong mối nối giữa các ống dẫn nước để ngăn dòng chảy trong quá trình sửa chữa. còn gọi là BLANK.

    đường cụt
    làm ẩn
    làm kín
    lấp
    lá chắn
    lỗ mộng
    mành mành
    accordion blind
    mành mảnh
    armored blind
    mảnh mành kim loại
    sliding blind
    mành mành cuốn
    sun-protection blind
    mành mành che nắng
    miệng khuyết
    mờ
    rèm
    trắng
    blind arch
    cuốn trang trí
    blind folio
    số trang ẩn
    tấm che
    trống
    blind area
    đất bỏ trống
    tường chắn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Sightless, eyeless, unsighted, purblind, stone-blind:He has been blind from birth.
    Imperceptive, slow,insensitive, thick, dense, obtuse, stupid, weak-minded,dull-witted, slow-witted, dim-witted, Colloq Brit gormless: Howblind some parents are! There's another case of the blindleading the blind. 3 indiscriminate, undiscriminating, heedless,reckless, rash, impetuous, inconsiderate, unreasoning, mindless,senseless, thoughtless, unthinking, irrational, delusional: Hedid her bidding with the blind obedience of a dog.
    Blind to.unaware or unconscious of, impervious or insensible to,unaffected or untouched or unmoved by: The critics were blindto her merits as a novelist till many years had passed.
    V.
    Deceive, blindfold, blinker; bamboozle, hoodwink, fool:Wolsey could not blind himself to the true condition of thechurch. How jealousy blinds people! 6 conceal, hide, eclipse,overshadow; dazzle, blindfold: The bright lights of the cityblinded our view of the airport runway. Her beauty blinded himto her greed.
    N.
    Shade, curtain, screen, cover, shutter(s), awning: Thesun is too bright - please draw the blind.
    Pretence, pretext,front, cover, smokescreen, stratagem, subterfuge, ruse, trick,deception, Colloq dodge; Slang scam: The plumbing service ismerely a blind for getting into houses to rob them.

    Oxford

    Adj., v., n., & adv.

    Adj.
    Lacking the power of sight.
    Awithout foresight, discernment, intellectual perception, oradequate information (blind effort). b (often foll. by to)unwilling or unable to appreciate (a factor, circumstance, etc.)(blind to argument).
    Not governed by purpose or reason (blindforces).
    Reckless (blind hitting).
    A concealed (blindditch). b (of a door, window, etc.) walled up. c closed at oneend.
    Aeron. (of flying) without direct observation, usinginstruments only.
    Cookery (of a flan case, pie base, etc.)baked without a filling.
    Sl. drunk.
    V.
    Tr. deprive ofsight, permanently or temporarily (blinded by tears).
    Tr.(often foll. by to) rob of judgement; deceive (blinded them tothe danger).
    Intr. sl. go very fast and dangerously, esp. ina motor vehicle.
    N.
    A a screen for a window, esp. on aroller, or with slats (roller blind; Venetian blind). b anawning over a shop window.
    A something designed or used tohide the truth; a pretext. b a legitimate business concealing acriminal enterprise (he's a spy, and his job is just a blind).3 any obstruction to sight or light.
    Brit. sl. a heavydrinking-bout.
    Cards a stake put up by a poker player beforethe cards dealt are seen.
    US = HIDE(1) n.
    Adv. blindly(fly blind; bake it blind).
    Blind alley 1 a cul-de-sac.
    Acourse of action leading nowhere. blind as a bat completelyblind. blind coal coal burning without a flame. blind corner acorner round which a motorist etc. cannot see. blind date 1 asocial engagement between a man and a woman who have notpreviously met.
    Either of the couple on a blind date. blinddrunk extremely drunk. blind gut the caecum. blind man's buffa game in which a blindfold player tries to catch others whilebeing pushed about by them. blind side a direction in which onecannot see the approach of danger etc. blind spot 1 Anat. thepoint of entry of the optic nerve on the retina, insensitive tolight.
    An area in which a person lacks understanding orimpartiality.
    A point of unusually weak radio reception.blind stamping (or tooling) embossing a book cover without theuse of colour or gold leaf. blind-stitch n. sewing visible onone side only.
    V.tr. & intr. sew with this stitch. blind toincapable of appreciating. blind with science overawe with adisplay of (often spurious) knowledge. go it blind actrecklessly or without proper consideration. not a blind bit of(or not a blind) sl. not the slightest; not a single (took nota blind bit of notice; not a blind word out of him). turn a (orone's) blind eye to pretend not to notice.
    Blindly adv.blindness n. [OE f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X