• (Khác biệt giữa các bản)
    (Cho đến, đến)
    (Có việc gì thế?)
    Dòng 106: Dòng 106:
    =====Có việc gì thế?=====
    =====Có việc gì thế?=====
    -
    ::[[up]] [[before]] [[somebody]]/[[something]]
     
    -
    ::ra toà
     
    -
    ::[[up]] [[for]] [[something]]
     
    -
    ::bị xét xử (vì một vụ vi phạm pháp luật..)
     
    =====Đang xem xét cái gì, đưa ra đề nghị cái gì=====
    =====Đang xem xét cái gì, đưa ra đề nghị cái gì=====

    04:53, ngày 22 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    Ở trên, lên trên, lên
    up in the air
    ở trên cao trong không trung
    Không ngủ; không nằm trên giừơng
    I was up all night with a sick child
    tôi thức suốt đêm với một đứa bé ốm
    Tới, ở (một nơi, vị trí, hoàn cảnh...)
    lift your head up
    hãy ngẩng đầu lên
    Tới gần (một người, vật được nói rõ)
    a car drove up and he got in
    một chiếc ô tô lại gần và nó lên xe
    Tới một địa điểm quan trọng nhất, ở một địa điểm quan trọng nhất (thành phố lớn..)
    when are you going up to London?
    khi nào anh đi Luân đôn?
    to go up to the door
    đến tận cửa
    Tới một trường đại học, ở một trường đại học (nhất là Oxford, Cambridge)
    Tới miền Bắc, ở miền Bắc của đất nước
    she lives up in the Lake District
    bà ta sống ở miền Lake District
    Thành từng mảnh, rời ra
    she tore the paper up
    cô ta xé toạc tờ giấy ra từng mảnh
    Dậy
    to get up early
    dậy sớm
    (nghĩa bóng) đứng lên, đứng dậy
    the whole nation was up in arms against the invaders
    cả nước đã đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lược
    Hết, hoàn toàn, xong (như) U.P.
    time is up
    hết giờ rồi
    to fill up a glass
    rót đầy cốc
    It's all up
    Đã hoàn toàn xong cả rồi
    Một cách chắc chắn
    lock something up
    khoá chặt cái gì
    (thông tục) đang xảy ra, đang diễn ra (nhất là cái gì bất (thường) hoặc khó chịu)
    Cừ, giỏi, thông thạo
    to be well up in English
    giỏi tiếng Anh
    ( + động từ) to lên, mạnh lên, lên
    speak up!
    nói to lên!
    to blow up the fire
    thổi lửa lên
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) trung thực
    Tùy, để cho ai quyết định
    Đương đầu với, đứng trước (khó khăn, trở ngại...)
    Lên lên xuống xuống, nhấp nhô
    Khắp chốn, khắp nơi, mọi chỗ
    What's he up to?
    Hắn ta đang làm gì?
    what tricks has he been up to?
    hắn đang dở những trò gì thế?
    Xứng đáng; đủ sức, đủ khả năng
    not to feel up to something
    cảm thấy không đủ khả năng làm việc gì
    Cho đến, đến
    Phải, có nhiệm vụ phải
    it is up to us to...
    chúng ta có nhiệm vụ phải...
    What's up?
    Có việc gì thế?
    Đang xem xét cái gì, đưa ra đề nghị cái gì
    up to something
    là số lượng tối đa
    Không xa hơn, không muộn hơn cái gì
    Có thể so sánh được với cái gì
    Có khả năng làm cái gì

    Giới từ

    Tới, ở vị trí cao hơn trên, đi lên (cái gì)
    to run up the stairs
    chạy lên cầu thang
    up hill and down dale
    lên dốc xuống đèo
    to go up the river
    đi ngược dòng sông
    up the hill
    ở trên đồi
    Ngược (gió, dòng nước...)
    up the wind
    ngược gió
    Ở cuối
    up the yard
    ở cuối sân
    up and down something
    tới lui trên cái gì
    walking up and down the platform
    đi đi lại lại trên sân ga
    up yours!
    của mày hả! (dùng để bày tỏ sự tức giận, ghê tởm, khó chịu.. hết sức đối với một người)

    Tính từ

    Lên (đi về một thành phố lớn hay thủ đô), ngược (đi về hướng bắc)
    an up train
    chuyến tàu về thủ đô; chuyến tàu ngược

    Danh từ

    Phần vọt lên trong đường bay của một quả bóng sau khi nẩy trên mặt đất
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đang lên
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dốc lên
    Sự thành công
    Chuyến tàu về (thủ đô); chuyến tàu ngược
    ups and downs
    sự thăng trầm

    Nội động từ

    (thông tục); (đùa cợt) đứng dậy, vụt đứng dậy, thức tỉnh
    she upped and left without a word
    cô ta vụt đứng dậy và bỏ đi không nói một lời

    Ngoại động từ

    (thông tục) gia tăng (giá cả, mức sản xuất...)
    to up the price
    tăng giá
    up sticks
    dọn nhà

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    lên

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự thành công

    Giải thích EN: Of a device, functioning or performing completely.

    Giải thích VN: Của một thiết bị, vận hành hay hoạt động hoàn toàn.

    Oxford

    Adv., prep., adj., n., & v.

    Adv.
    At, in, or towards ahigher place or position (jumped up in the air; what are theydoing up there?).
    To or in a place regarded as higher, esp.:a northwards (up in Scotland). b Brit. towards a major city ora university (went up to London).
    Colloq. ahead etc. asindicated (went up front).
    A to or in an erect position orcondition (stood it up). b to or in a prepared or requiredposition (wound up the watch). c in or into a condition ofefficiency, activity, or progress (stirred up trouble; the houseis up for sale; the hunt is up).
    Brit. in a stronger orwinning position or condition (our team was three goals up; amœ10 up on the transaction).
    (of a computer) running andavailable for use.
    To the place or time in question or wherethe speaker etc. is (a child came up to me; went straight up tothe door; has been fine up till now).
    At or to a higher priceor value (our costs are up; shares are up).
    A completely oreffectually (burn up; eat up; tear up; use up). b more loudlyor clearly (speak up).
    In a state of completion; denotingthe end of availability, supply, etc. (time is up).
    Into acompact, accumulated, or secure state (pack up; save up; tieup).
    Out of bed (are you up yet?).
    (of the sun etc.)having risen.
    Happening, esp. unusually or unexpectedly(something is up).
    Taught or informed (is well up inFrench).
    (usu. foll. by before) appearing for trial etc.(was up before the magistrate).
    (of a road etc.) beingrepaired.
    (of a jockey) in the saddle.
    Towards thesource of a river.
    Inland.
    (of the points etc. in agame): a registered on the scoreboard. b forming the totalscore for the time being.
    Upstairs, esp. to bed (are yougoing up yet?).
    (of a theatre-curtain) raised etc. to revealthe stage.
    (as int.) get up.
    (of a ship's helm) withrudder to leeward.
    In rebellion.
    Prep.
    Upwards along,through, or into (climbed up the ladder).
    From the bottom tothe top of.
    Along (walked up the road).
    A at or in ahigher part of (is situated up the street). b towards thesource of (a river).
    Adj.
    Directed upwards (up stroke).
    Brit. of travel towards a capital or centre (the up train; theup platform).
    (of beer etc.) effervescent, frothy.
    N. aspell of good fortune.
    V. (upped, upping) 1 intr. colloq.start up; begin abruptly to say or do something (upped and hithim).
    Intr. (foll. by with) raise; pick up (upped with hisstick).
    Tr. increase or raise, esp. abruptly (upped all theirprices).
    Brit. steadily improving.2 esp. US honest(ly); on the level. something is up colloq.something unusual or undesirable is afoot or happening. upagainst 1 close to.
    In or into contact with.
    Colloq.confronted with (up against a problem). up against it colloq.in great difficulties. up-anchor Naut. weigh anchor. up andabout (or doing) having risen from bed; active. up-and-comingcolloq. (of a person) making good progress and likely tosucceed. up and down 1 to and fro (along).
    In everydirection.
    Colloq. in varying health or spirits. up-and-over(of a door) opened by being raised and pushed back into ahorizontal position. up draught an upward draught, esp. in achimney. up for available for or being considered for (officeetc.). up hill and down dale up and down hills on an arduousjourney. up in arms see ARM(2). up-market adj. & adv. towardsor relating to the dearer or more affluent sector of the market.up the pole see POLE(1). ups and downs 1 rises and falls.
    Alternate good and bad fortune. up the spout see SPOUT. upstage at or to the back of a theatre stage. up sticks seeSTICK(1). up-stroke a stroke made or written upwards. up to 1until (up to the present).
    Not more than (you can have up tofive).
    Less than or equal to (sums up to œ10).
    Incumbenton (it is up to you to say).
    Capable of or fit for (am not upto a long walk).
    Occupied or busy with (what have you been upto?). up to date see DATE(1). up to the mark see MARK(1). upto the minute see MINUTE(1). up to snuff see SNUFF(2). up toone's tricks see TRICK. up to a person's tricks see TRICK. upwith int. expressing support for a stated person or thing.what's up? colloq.
    What is going on?
    What is the matter?[OE up(p), uppe, rel. to OHG uf]

    Tham khảo chung

    • up : National Weather Service
    • up : amsglossary
    • up : semiconductorglossary
    • up : Foldoc
    • up : bized

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X