-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 52: Dòng 52: =====Tiện, ren (răng, đinh ốc)==========Tiện, ren (răng, đinh ốc)=====+ ===hình thái từ===+ * Ved: [[chased]]+ * Ving:[[chasing]]== Cơ khí & công trình==== Cơ khí & công trình==18:24, ngày 21 tháng 12 năm 2007
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
rãnh cắt ren
Giải thích EN: 1. a series of cuts, as on a screw thread, each of which follows the path of the cut before it.a series of cuts, as on a screw thread, each of which follows the path of the cut before it.2. to groove or to cut like a screw thread.to groove or to cut like a screw thread.3. to decorate surfaces (especiallymetal) by embossing or engraving.to decorate surfaces (especiallymetal) by embossing or engraving.
Giải thích VN: 1. Là sêri miếng cắt, như trên vít ren, mỗi cái phải đi theo đường cắt trước đó 2. Để đục rãnh hoặc cắt ren 3.Để trang trí bề mặt đặc biệt là kim loại bằng phương pháp rập nổi hoặc khắc.
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
rãnh máng
Giải thích EN: A passageway, space, or groove in a masonry wall oriented lengthwise, usually vertically, to allow ducts, pipes, or wires to be routed around, in, or through a building.
Giải thích VN: Một đường, khoảng hoặc rãnh trên một tường xây hướng theo chiều dọc, thường là thẳng đứng, để cho máng, ống hoặc dây đi quanh, đi vào hoặc xuyên qua nhà.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ