• Revision as of 08:00, ngày 21 tháng 12 năm 2007 by Justmyluck.10 (Thảo luận | đóng góp)
    /feə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hội chợ, chợ phiên

    Tính từ

    Phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
    a fair judge
    quan toà công bằng
    by fair means
    bằng phương tiện chính đáng; ngay thẳng, không gian lận
    fair play
    lối chơi ngay thẳng (trong cuộc đấu); (nghĩa bóng) cách xử sự công bằng, cách xử sự ngay thẳng
    Khá tốt, thuận lợi
    fair weather
    thời tiết tốt
    Đẹp
    the fair sex
    phái đẹp, giới phụ nữ
    Nhiều, thừa thải, khá lớn
    a fair heritage
    một di sản khá lớn
    Có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai; khéo
    a fair argument
    lý lẽ nghe có vẻ đúng
    fair words
    những lời nói khéo
    Vàng hoe (tóc); trắng (da)
    fair hair
    tóc vàng hoe
    Trong sạch
    fair water
    nước trong
    fair fame
    thanh danh

    Phó từ

    Ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
    to play fair
    chơi ngay thẳng, chơi không gian lận
    to fight fair
    đánh đúng quy tắc, đánh đúng luật (quyền Anh...)
    Đúng, trúng, tốt
    to fall fair
    rơi trúng, rơi gọn, rơi tõm (vào...)
    to strike fair in the face
    đánh trúng vào mặt
    Lịch sự, lễ phép
    to speak someone fair
    nói năng lịch sự với ai
    Vào bản sạch
    to write out fair
    chép vào bản sạch

    Nội động từ

    Trở nên đẹp (thời tiết)

    Ngoại động từ

    Viết vào bản sạch, viết lại cho sạch
    Ghép vào bằng mặt, ghép cho phẳng, ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu...)

    Cấu trúc từ

    to come a day before (after) the fair
    Xem day
    vanity fair
    hội chợ phù hoa
    to bid fair
    Xem bid
    a fair field and no favour
    cuộc giao tranh không bên nào ở thế lợi hơn bên nào; cuộc giao tranh với lực lượng cân bằng không ai chấp ai
    fair to middling
    (thông tục) kha khá, tàm tạm (sức khoẻ...)
    by fair means or foul
    bằng mọi phương cách
    by one's own fair hand
    tự sức mình
    a fair crack of the whip
    cơ hội may mắn
    a fair game
    người hoặc vật bị xua đuổi hoặc trêu chọc
    a fair question
    câu hỏi tế nhị, khó trả lời
    a fair shake
    sự sắp xếp hợp tình hợp lý
    have more than one's fair share of something
    nhiều hơn dự kiến
    in a fair way of business
    thành công trên đường kinh doanh

    Thán từ

    fair do! fair's fair
    hãy tính toán công bằng!

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    công bằng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm nhẵn
    làm phẳng

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chợ phiên
    công bình (công bằng)
    hội chợ
    hội chợ triển lãm
    commodities fair
    hội chợ triển lãm hàng hóa
    sample fair
    hội chợ triển lãm hàng mẫu
    hội chợ từ thiện

    Nguồn khác

    • fair : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Impartial, even-handed, disinterested, equitable, just,unprejudiced, unbiased, objective, Colloq square: Judge Leaveris known for his fair decisions. We are counting on your senseof fair play. 2 honest, above-board, honourable, lawful,trustworthy, legitimate, proper, upright, straightforward: Hewon the trophy in a fair fight.
    Light, blond(e), fair-haired,flaxen-haired, tow-headed, tow-haired; light-complexioned,peaches and cream, rosy; unblemished, clear, spotless,immaculate: She has fair hair and fair skin.
    Satisfactory,adequate, respectable, pretty good, tolerable, passable, allright, average, decent, middling, reasonable, comme ci, comme‡a, not bad; mediocre, indifferent, Colloq so so, OK or okay:The performance was fair but not outstanding.
    Favourable,clear, sunny, fine, dry, bright, cloudless, pleasant, halcyon,benign: Fair weather is promised for tomorrow's picnic.
    Unobstructed, open, clear, free: Every spectator has a fairview of the football field.
    Attractive, good-looking,handsome, comely, pretty, beautiful, pulchritudinous, lovely,beauteous: Faint heart never won fair lady.
    Civil,courteous, polite, gracious, agreeable: She was not deceived byhis fair words.

    Oxford

    Isle n.

    (also attrib.) a piece of knitwear knitted in acharacteristic particoloured design. [Fair Isle in theShetlands, where the design was first devised]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X