• Revision as of 11:16, ngày 30 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /'evә(r)/

    Thông dụng

    Phó từ

    Bao giờ; từ trước đến giờ; hàng, từng
    more than ever
    hơn bao giờ hết
    the best story ever heard
    chuyện hay nhất đã từng được nghe
    the greatest thinker ever
    nhà tư tưởng lớn nhất từ trước đến giờ
    Luôn luôn, mãi mãi
    to live for ever
    sống mãi
    ever lasting
    Bất tử
    (thông tục) nhỉ
    what ever does he wants?
    nó muốn cái gì thế nhỉ?
    who ever can it be?
    ai thế nhỉ?
    did you ever?
    có bao giờ anh (nghe chuyện (như) thế, thấy chuyện (như) thế) chưa?
    Thế không?
    ever had anon

    Xem anon

    ever after
    ever since
    Suốt từ đó, mãi mãi từ đó
    ever so
    (thông tục) rất là, thật là, lắm, hết sức
    to be ever so happy
    thật là hạnh phúc
    thank you ever so much
    cảm ơn anh lắm, hết sức cảm ơn anh
    for ever
    or ever and ever
    Mãi mãi
    yours ever
    bạn thân của anh (công thức cuối thư)


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X