-
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
rãnh cắt ren
Giải thích EN: 1. a series of cuts, as on a screw thread, each of which follows the path of the cut before it.a series of cuts, as on a screw thread, each of which follows the path of the cut before it.2. to groove or to cut like a screw thread.to groove or to cut like a screw thread.3. to decorate surfaces (especiallymetal) by embossing or engraving.to decorate surfaces (especiallymetal) by embossing or engraving.
Giải thích VN: 1. Là sêri miếng cắt, như trên vít ren, mỗi cái phải đi theo đường cắt trước đó 2. Để đục rãnh hoặc cắt ren 3.Để trang trí bề mặt đặc biệt là kim loại bằng phương pháp rập nổi hoặc khắc.
Xây dựng
rãnh máng
Giải thích EN: A passageway, space, or groove in a masonry wall oriented lengthwise, usually vertically, to allow ducts, pipes, or wires to be routed around, in, or through a building.
Giải thích VN: Một đường, khoảng hoặc rãnh trên một tường xây hướng theo chiều dọc, thường là thẳng đứng, để cho máng, ống hoặc dây đi quanh, đi vào hoặc xuyên qua nhà.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Hunting, hunt, pursuit: Police dogs entered the chase andthe prisoner was finally caught.
=====Run after, follow, pursue,track, go (out) after; court, woo: The police were chasing aman down the street. Stop chasing women and settle down. 3 chaseaway, off, out, etc. rout, put to flight, hound; drive away,off, out, etc.: I chased the cat away from the birdcage.=====
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ