-
Thông dụng
Danh từ
( số nhiều) tuổi
- to be ten years old
- lên mười (tuổi)
- the weight of years
- ảnh hưởng của tuổi tác, tuổi già sức yếu
- well on in years
- đứng tuổi
- advanced in years
- già, có tuổi
- to die full of years
- chết già
- old beyond one's years
- già trước tuổi
- it heaps years on me
- cái đó làm cho tôi chán lắm; cái đó làm phiền tôi
- year by year
- theo thời gian, năm tháng trôi qua
- for years
- nhiều năm trời
- years of discretion
- tuổi khôn lớn, tuổi trưởng thành
- all year round
- quanh năm suốt tháng
Một thời gian rất dài
- man of the year
- nhân vật nổi bật trong năm
- never in years
- dứt khoát không bao giờ
- to put years on sb
- làm cho ai già đi
- to ring out the old year and ring in the new
- thông báo năm cũ kết thúc, và chào mừng năm mới
- year after year
- hết năm này sang năm khác
- to take years off sb
- làm cho ai trẻ ra
- the year dot
- cách đây rất lâu
- year in, year out
- hằng năm, năm nào cũng vậy
- year of grace, year of our Lord
- năm dương lịch
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
tài khóa
- bank year
- tài khóa ngân hàng
- current year
- tài khóa này
- end of the financial year
- cuối năm tài khóa
- end of the financial year
- cuối tài khóa
- financial year
- năm báo cáo tài khóa
- fiscal year
- năm kế tóan tài khóa
- fiscal year
- năm ngân sách tài khóa
- last financial year
- tài khóa vừa qua
- past year
- tài khóa trước
- preceding fiscal year
- tài khóa trước
- second half (year)
- nửa năm cuối (của tài khóa)
- year-end closing
- sự kết thúc tài khóa
- year-end dividend
- cổ tức cuối năm, cuối tài khóa
- year-end file
- hồ sơ của tài khóa hiện hành
- year-end stocktaking
- việc kiểm kê cuối tài khóa, cuối năm
- year-to-year
- cộng dồn trên tài khóa mỗi năm
Oxford
N.
(also astronomical year, equinoctial year, natural year,solar year, tropical year) the time occupied by the earth in onerevolution round the sun, 365 days, 5 hours, 48 minutes, and 46seconds in length (cf. sidereal year).
(also calendar year,civil year) the period of 365 days (common year) or 366 days(see leap year) from 1 Jan. to 31 Dec., used for reckoning timein ordinary affairs.
A a period of the same length as thisstarting at any point (four years ago). b such a period interms of a particular activity etc. occupying its duration(school year; tax year).
A group of students enteringcollege etc. in the same academic year.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ