• /dis´kreʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tự do làm theo ý mình
    at discretion
    tuỳ ý, mặc ý, không điều kiện
    to surrender at discretion
    đầu hàng không điều kiện
    at the discretion of...
    theo ý muốn của...
    Sự thận trọng
    to act with discretion
    hành động thận trọng
    Sự suy xét khôn ngoan
    years of discretion; age of discretion
    tuổi khôn, tuổi biết suy nghĩ rồi (ở Anh 14 tuổi)
    discretion is the better part of valour
    (đùa cợt) lúc lâm nguy đánh bài chuồn là thượng sách (ý muốn chế giễu kẻ hèn nhát)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    quyền tự ý định đoạt
    quyền tùy nghi
    limited discretion
    quyền tùy nghi hữu hạn
    sự tự do làm theo ý mình
    tùy nghi
    discretion income
    thu nhập tùy nghi
    limited discretion
    quyền tùy nghi hữu hạn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X