• /sɪgˈnɪfɪkənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý
    a significant remark
    một nhận xét đầy ý nghĩa
    Có ý nghĩa (nhất là ý nghĩa hiển nhiên); trực tiếp
    Quan trọng, đáng kể
    a significant rise in profits
    sự gia tăng lợi nhuận đáng kể

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    có nghĩa
    least significant bit (LSB)
    bit có nghĩa là tối thiểu
    least significant character (LSC)
    ký tự có nghĩa tối thiểu
    least significant digit
    chữ số có nghĩa bé nhất
    least significant digit (LSD)
    chữ số có nghĩa tối thiểu
    LSB (leastsignificant bit)
    bit có nghĩa tối thiểu
    LSC (leastsignificant character)
    ký tự có nghĩa tối thiểu
    most significant bit (MSB)
    bit có nghĩa nhất
    most significant bit (MSB)
    bít có nghĩa nhất
    most significant digit
    hàng số có nghĩa lớn nhất
    MSB (mostsignificant bit)
    bit có nghĩa nhất
    MSB (mostsignificant bit)
    bít có nghĩa nhất
    MSD (mostsignificant digit)
    chữ số có nghĩa nhất
    non significant zero
    số không không có nghĩa
    significant digit
    hàng số có nghĩa
    significant digit arithmetic
    số học chữ số có nghĩa
    phần có nghĩa (số)

    Kỹ thuật chung

    đáng kể
    Honestly Significant Difference (HSD)
    sự chênh lệch đáng kể
    đầy ý nghĩa
    quan trọng
    least significant bit
    bít ít quan trọng nhất
    least significant bit (LSB)
    bít ít quan trọng nhất
    least significant digit (LSD)
    chữ số ít quan trọng nhất
    LSB (leastsignificant bit)
    bít ít quan trọng nhất
    LSD (leastsignificant digit)
    chữ số ít quan trọng nhất
    most significant bit (MSB)
    bít quan trọng nhất
    most significant digit (MSD)
    chữ số quan trọng nhất
    MSB (mostsignificant bit)
    bít quan trọng nhất
    significant condition
    điều kiện quan trọng

    Kinh tế

    tầm quan trọng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X