• (đổi hướng từ Consolidating)
    /kən´sɔli¸deit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm (cho) chắc, củng cố
    to consolidate the road surface
    làm chắc mặt đường (bằng cách cán đầm...)
    to consolidate a military position
    củng cố một vị trí quân sự
    to consolidate one's position
    củng cố địa vị
    to consolidate the friendship between two countries
    củng cố tình hữu nghị giữa hai nước
    Hợp nhất, thống nhất
    to consolidate two factories
    hợp nhất hai nhà máy

    Nội động từ

    Trở nên chắc chắn, trở nên vững chắc

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    cố kết
    củng cố
    hợp nhất
    đầm
    làm cho chắc chắn
    lèn chặt
    gia cố
    tăng cứng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X