• /koup/

    Thông dụng

    Danh từ

    (tôn giáo) áo lễ
    (nghĩa bóng) bầu, vòm; áo khoác, màn
    the cope of night
    trong lúc màn đêm, thừa lúc đêm tối
    Nắp khuôn đúc
    (như) coping
    (kỹ thuật) cái chao, cái chụp

    Ngoại động từ

    Khoác áo lễ (cho giáo sĩ)
    Xây vòm
    Xây mái (một bức tường)

    Nội động từ

    ( + over) lồi ra (như) phần trên cùng của tường
    ( + with) đối phó, đương đầu
    to cope with difficulties
    đương đầu với những khó khăn

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    cái trao
    nửa khuôn trên

    Xây dựng

    Khóa rãnh hình V

    Giải thích EN: To join two molded wooden members by a profiling method, in such a way that the joint produced from the two ends resembles a miter joint; if flanges are evident, they can be cut away.

    Giải thích VN: Để nối hai thanh gỗ bằng phương pháp gia công định hình mà mối nối tạo ra bởi hai đầu giống như mối nối bằng mộng. Nếu bích nối được sử dụng, chúng có thể được cắt bỏ.

    Kỹ thuật chung

    bán khuôn trên
    bạt
    cái chụp
    cắt
    làm hòm khuôn trên
    nửa khuông trên
    mái đua
    mái hắc
    phủ lên
    vòm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X