-
Thông dụng
Danh từ
Nội động từ
Ngoại động từ
(thể dục,thể thao) phát bằng cú đá bóng đang bật nảy; ghi bàn thắng bằng cú đá bóng đang bật nảy (bóng đá)
Không đạt tới cái gì
- to drop dead
- chết bất đắc kỳ tử
- to drop a hint
- gợi ý
- to drop names
- loè thiên hạ, bằng cách nói rằng mình quen toàn những nhân vật nổi tiếng
- to drop like flies
- rơi rụng vô số kể, chết như rạ
- to drop a brick/clanger
- gây khó chịu cho ai mà chính mình cũng chẳng biết
- to drop sth in sb's lap
- đổ thừa tại ai, đổ trách nhiệm cho ai
- at the drop of a hat
- không do dự, không chút chậm trễ
- the penny drop
- hiểu ra, sáng trí ra
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ