• /læp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vạt áo, vạt váy
    Lòng
    the baby sat on his mother's lap
    đứa bé ngồi trong lòng mẹ
    Dái tai
    Thung (chỗ trũng giữa hai quả đồi)
    to be in Fortune's lap
    may mắn
    in the lap of gods
    có trời biết
    in the lap of luxury
    trong cảnh xa hoa
    to drop sth in sb's lap
    đổ lỗi cho ai, đổ thừa tại ai, đổ trách nhiệm cho ai
    the last lap
    giai đoạn sau cùng

    Danh từ

    Vật phủ lên một vật khác
    Vòng dây, vòng chỉ (quấn vào một cuộn)
    (thể dục,thể thao) vòng chạy, vòng đua
    (kỹ thuật) tấm nối (đường ray) ( (cũng) half lap)

    Ngoại động từ

    Phủ lên, chụp lên, bọc
    Quấn, cuộn; gói
    to lap something round something
    quấn vật gì chung quanh vật khác
    Vượt hơn một vòng (trong cuộc chạy đua)

    Danh từ

    (kỹ thuật) đá mài

    Ngoại động từ

    (kỹ thuật) mài bằng đá mài

    Danh từ

    Cái liềm, cái tớp
    Thức ăn lỏng (cho chó...)
    Tiếng vỗ bập bềnh (sóng)

    Động từ

    Liếm, tớp (bằng lưỡi)
    Nốc, uống ừng ực
    Vỗ bập bềnh (sóng)
    to lap up everything one is told
    ai nói gì cũng tin

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    ghép chồng
    mép dư
    sự di trượt
    sự phủ lên
    vật phủ (lên)

    Dệt may

    lớp bông

    Hóa học & vật liệu

    tấm nối chồng

    Toán & tin

    giao thức LAP

    Giải thích VN: Giao thức LAP là một phần của nhóm giao thức tầng liên kết dữ liệu để đóng gói và truyền dữ liệu thông qua kết nối điểm-điểm. LAP bắt nguồn từ Điều khiển Liên kết Dữ liệu Đồng bộ của IBM (IBM SDLC: IBM Synchronous Data Link Control), IBM đã trình lên ISO để chuẩn hóa. ISO đã phát triển Điều khiển Liên kết Dữ liệu Mức-cao HDLC (High-level Data Link Control) từ giao thức LAP. Sau đó CCITT (bây giờ là ITU) chỉnh sửa HDLC để dùng trong chuẩn mạng chuyển gói X.25 (X.25 packet-switching network standard). Lúc đầu gọi là giao thức LAP, sau đó được cải tiến và gọi là LAPB (LAP Balanced).

    Kỹ thuật chung

    cái nắp
    cái vung
    cuộn băng
    khe mộng
    khe nứt
    nếp gấp
    nếp nhăn
    đá mài
    đường xoi
    lập lách
    lợp
    nối
    mài
    mài rà
    mài nghiền
    mối nối bậc
    mộng
    mộng xoi
    phần ghép chồng
    phủ
    phủ lên nhau
    sự chồng
    rãnh
    rà bột
    sự trùng khớp
    tấm
    tấn
    vật phủ

    Giải thích EN: Any part or member that overlaps another to provide reinforcement.

    Giải thích VN: Một phần hay bộ phận chồng lên phần khác để tạo lực.

    vòng (chạy)

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    circle , course , distance , loop , round , tour

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X