-
Chuyên ngành
Toán & tin
giao thức LAP
Giải thích VN: Giao thức LAP là một phần của nhóm giao thức tầng liên kết dữ liệu để đóng gói và truyền dữ liệu thông qua kết nối điểm-điểm. LAP bắt nguồn từ Điều khiển Liên kết Dữ liệu Đồng bộ của IBM (IBM SDLC: IBM Synchronous Data Link Control), IBM đã trình lên ISO để chuẩn hóa. ISO đã phát triển Điều khiển Liên kết Dữ liệu Mức-cao HDLC (High-level Data Link Control) từ giao thức LAP. Sau đó CCITT (bây giờ là ITU) chỉnh sửa HDLC để dùng trong chuẩn mạng chuyển gói X.25 (X.25 packet-switching network standard). Lúc đầu gọi là giao thức LAP, sau đó được cải tiến và gọi là LAPB (LAP Balanced).
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- bathe , bubble , burble , drink , gurgle , lave , lick , lip , plash , purl , ripple , sip , slap , splash , sup , swish , cover , enfold , envelop , fold , imbricate , overlie , override , ride , shingle , swaddle , swathe , turn , twist , wrap , swash , circle , circuit , course , loop , orbit , round , slosh , slurp , wash
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ