-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
quá trình điều áp
Giải thích EN: 1. a process in which inert gas or dry air above the pressure of the atmosphere is put inside a radar system or coaxial line, to prevent erosion caused by moisture and to inhibit high-voltage breakdown at high altitudes.a process in which inert gas or dry air above the pressure of the atmosphere is put inside a radar system or coaxial line, to prevent erosion caused by moisture and to inhibit high-voltage breakdown at high altitudes.2. a process in which near normal atmospheric pressure is achieved in an enclosed space having high or low external pressure, as in an aircraft cabin.a process in which near normal atmospheric pressure is achieved in an enclosed space having high or low external pressure, as in an aircraft cabin.3. low pressurization that is used for covered athletic arena "domes" and airship bags.low pressurization that is used for covered athletic arena "domes" and airship bags. Giải thích VN: 1. là một quá trình trong đó khí trơ hay khí khô có áp suất cao hơn áp suất của không khí được cho vào trong một hệ thống rađa hay đường dây dẫn đồng trục với mục đích phòng tránh sự ăn mòn do hơi nước và hạn chế trường hợp đánh thủng điện áp cao ở trên cao. 2. là một quá trình trong đó tạo ra một áp suất gần bằng với áp suất không khí bình thường trong một không gian kín có áp suất bên ngòai cao hoặc thấp hơn áp suất bên trong không gian đó, giống như trong một khoang máy bay. 3. quá trình làm giảm áp suất tác động vào các mái vòm của các nhà thi đấu thể thao có mái che và các túi khí của khí cầu.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ