• /ʌn´laik/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không ngang nhau
    Khác, không giống
    he is unlike his parents
    nó không giống bố mẹ nó

    Giới từ

    Khác, không giống (cái gì)
    her latest novel is quite unlike her earlier work
    tiểu thuyết mới nhất của bà ta hoàn toàn khác tác phẩm trước của bà ta
    Không đặc trưng cho (cái gì)
    It's very unlike him to be so abrupt
    Tính nết anh ta xưa nay không thô lỗ như thế

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    không giống

    Xây dựng

    khác với

    Kỹ thuật chung

    khác
    khác nhau

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X