-
Tính từ
(giống cái) Fraîche
Khỏe khoắn, tươi trẻ
- Troupes fraîches
- đoàn quân khỏe khoắn
- Vieillards encore frais
- ông lão còn tươi trẻ
Danh từ giống đực số nhiều
Phí tổn, chi phí
- Faire de grands frais
- chi phí nhiều
- Frais d'études
- học phí
- Frais d'entretien
- chi phí bảo dưỡng
- Frais d'investissement
- chi phí đầu tư
- Frais d'exploitation
- chi phí khai thác
- Frais de réparation
- chi phí sửa chữa
- Frais de service
- chi phí phục vụ
- Frais de représentation
- chi phí giao tế
(luật học, pháp lý) lệ phí
- à frais communs
- cùng đóng góp
- à grands frais
- tốn kém; tốn công lắm
- à peu de frais
- ít tốn công, ít tốn của
- aux frais de la princesse princesse
- princesse
- en être pour ses frais
- tốn của mất công vô ích; công cốc
- faire des frais
- tiêu pha, chi tiêu
- faire des frais pour quelqu'un
- tốn công vì ai
- faire les frais de la conversation
- là đầu đề câu chuyện
- faire les frais de quelque chose
- chịu ảnh hưởng xấu của điều gì
- faire ses frais
- hòa vốn
- faux frais
- chỉ tiêu lặt vặt bất ngờ
- rentrer dans ses frais
- lấy lại được tiền đã chi
- se mettre en frais
- (thân mật) phải chi tiêu nhiều; phải mất công nhiều
- se mettre en frais de coquetterie
- hết sức làm dáng
Phản nghĩa Economie, épargne.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ