• Danh từ giống đực

    Bình, lọ, chậu
    Pot à beurre
    lọ đựng bơ
    Pot de fleurs
    chậu hoa
    Manger tout un pot de miel
    ăn cả một lọ mật ong
    (thân mật) cốc (rượu)
    Boire un pot
    uống một cốc
    (thân mật) tiệc liên hoan
    Assister à un pot d'anciens élèves
    dự một tiệc liên hoan cựu học sinh
    Lỗ bi, lỗ đáo
    (đánh bài) (đánh cờ) tiền đặt
    Khổ giấy 31 x 40 cm
    (thân mật) sự may mắn
    Il a eu du pot
    nó được may mắn
    Manque de pot
    sự không may
    Un coup de pot
    một dịp may
    (thô tục) mông đít
    (từ cũ, nghĩa cũ) nồi (nấu thức ăn)
    à la fortune du pot fortune
    fortune
    bête comme un pot bête
    bête
    découvrir le pot aux roses
    khám phá ra điều bí mật trong việc gì
    être au pot de quelqu'un
    ăn nhờ ai
    faire le pot à deux anses
    đứng chống nạnh
    le pot de terre et le pot de fer
    trứng chọi với đá
    payer les pots cassés payer
    payer
    pot à tabac
    người béo lùn
    pot au noir
    (hàng hải; hàng không) vùng trời u ám
    pot de chambre
    chậu đái đêm, bô
    pot sans anses
    người khó tính
    poule au pot
    gà luộc
    se manier le pot
    (thông tục) vội vàng, hấp tấp
    tourner autour du pot
    nói loanh quanh
    pot fêlé dure longtemps
    người tàn tật sống lâu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X