-
Danh từ giống đực
(từ cũ, nghĩa cũ) nồi (nấu thức ăn)
- à la fortune du pot fortune
- fortune
- bête comme un pot bête
- bête
- découvrir le pot aux roses
- khám phá ra điều bí mật trong việc gì
- être au pot de quelqu'un
- ăn nhờ ai
- faire le pot à deux anses
- đứng chống nạnh
- le pot de terre et le pot de fer
- trứng chọi với đá
- payer les pots cassés payer
- payer
- pot à tabac
- người béo lùn
- pot au noir
- (hàng hải; hàng không) vùng trời u ám
- pot de chambre
- chậu đái đêm, bô
- pot sans anses
- người khó tính
- poule au pot
- gà luộc
- se manier le pot
- (thông tục) vội vàng, hấp tấp
- tourner autour du pot
- nói loanh quanh
- pot fêlé dure longtemps
- người tàn tật sống lâu
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ