-
Tính từ
Như tựa
- Le lac tel un grand miroir
- mặt hồ tựa một tấm gương lớn...
- à telle enseigne que à telles enseignes que enseigne
- enseigne
- à tel point
- đến mức mà
- comme tel en tant que tel
- với tư cách như thế
- tel que
- như
- Une femme telle que sa mère
- �� một phụ nữ như mẹ nó
- Les animaux domestiques tels que le chien le chat
- ..�� những gia súc như con chó, con mèo...
- tel que
- đến mức là... đến nỗi
- tel quel
- đúng như cũ
- Je vous rends le livre tel quel
- �� tôi trả anh quyển sách đúng như cũ
- tel tel
- nào... nấy
- Tel père tel fils
- �� cha nào con nấy
- Tel ma†tre tel valet
- �� thầy nào tớ nấy
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ