-
Thông dụng
Động từ
To realize; to know inside out; to have a good command of ; to know like the back of one's hand; to have a thorough knowledge of; to be expert in (at,on) ; to be well-informed about , to be familiar with
- am hiểu cặn kẽ một định lý hình học
- to know a geometrical theorem inside out
- giới am hiểu
- well-informed (knowledgeable, expert) circles
- am hiểu thị trường lao động thế giới
- to be well-informed about the world-wide labour market
- chúng tôi chỉ chọn người nào am hiểu lịch sử Việt Nam mà thôi
- we only choose someone expert in Vietnamese history
- ông ta am hiểu thủ tục hành chính như lòng bàn tay
- he knows the administrative procedures like the back of his hand
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ