• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    manna

    Giải thích VN: Chất hơi ngòn ngọt, được làm khô rỉ ra từ hoa của cây tro, Fraxinus ornus, các loài cây tro khác châu Âu; trước kia được sử dụng thuốc nhuận tràng.( từ được sử dụng trong Kinh thánh để miêu tả thức ăn tinh khiết kỳ diệu cung cấp cho người Do Thái chết đói trong sa [[mạc). ]]

    Giải thích EN: A dried, sweetish substance exuded from the flowering ash tree, Fraxinus ornus, and other European ash trees; formerly used as a laxative. (Fromthe term used in the Bible to describe the white food miraculously supplied to the starving Israelites in the wilderness.).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X