• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bionic

    Giải thích VN: 1. Thuộc hay liên quan đến thuật sinh học. 2. thông dung, chỉ các thiết bị điện tử hay thay thế sức lao động của con người, đặc biệt để tăng năng suất lao [[động. ]]

    Giải thích EN: 1. of or relating to bionics.of or relating to bionics.2. in popular use, describing electronic or mechanical devices that replace human body parts, especially so as to greatly enhance strength or performance.in popular use, describing electronic or mechanical devices that replace human body parts, especially so as to greatly enhance strength or performance.

    bionics

    Giải thích VN: Ngành nghiên cứu chức năng, đặc điểm, các hiện tượng của giới sinh vật, áp dụng những nghiên cứu này để chế tạo cải tiến các thiết bị điện tử hay [[cơ. ]]

    Giải thích EN: The study of the functions, characteristics, and phenomena of the living world, and the application of this knowledge to create and improve electronic devices and mechanical parts.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X