• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    error of closure

    Giải thích VN: [[]]. Trong khảo sát, số lượng biến thiên giá trị đo so với giá trị ban đầu của độ lớn đường ngang đầu tiên của góc phương vị, đo sau khi đo chu vi hay số lượng biến thiên tính theo 360 độ tổng các góc đo được xung quanh đường chân trời. 2. Giá trị của một đại lượng được sau khi đo một loạt các giá trị khác với giá trị đúng hay giá trị cố định của cùng đại [[lượng. ]]

    Giải thích EN: 1. in surveying, the amount of variation from the initial measurement in the length of the azimuth of the first line of traverse, when taken after finishing the circuit or the amount of variation from 360° of the total angles measured around the horizon.in surveying, the amount of variation from the initial measurement in the length of the azimuth of the first line of traverse, when taken after finishing the circuit or the amount of variation from 360° of the total angles measured around the horizon.2. the amount by which a quantity obtained by a series of related measurements differs from the true or fixed value of the same quantity.the amount by which a quantity obtained by a series of related measurements differs from the true or fixed value of the same quantity.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X