-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
field engineer
Giải thích VN: 1. người quản lý các công việc kỹ thuật điện, cơ, dân sự trong các ngành dầu khí 2. người giám sát một nhóm người trong một công trường xây [[dựng. ]]
Giải thích EN: 1. a person who supervises civil, mechanical, and electrical engineering projects in the petroleum and natural gas industries.a person who supervises civil, mechanical, and electrical engineering projects in the petroleum and natural gas industries.2. a person who supervises a construction site crew.a person who supervises a construction site crew.
manager
- người quản lý cáp
- cable manager
- người quản lý cửa sổ
- window manager
- người quản lý không gian (lưu trữ)
- space manager
- người quản lý kinh doanh
- business manager
- người quản lý lập trình
- programming Manager
- người quản lý lịch
- calendar manager
- người quản lý mạng
- network manager
- người quản lý stuđiô
- studio manager
- người quản lý thi công
- construction manager
- người quản lý thư viện băng
- tape library manager
- người quản lý xây dựng
- construction manager
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
manager
- người quản lý cao nhất
- top manager
- người quản lý danh sách (thư tín)
- list manager
- người quản lý kinh doanh
- business manager
- người quản lý ngân hàng
- bank manager
- người quản lý quỹ
- fund manager (investmentmanager)
- người quản lý quỹ
- money manager
- người quản lý ruộng đất
- estate manager
- người quản lý sự vụ kinh doanh
- business manager
- người quản lý tổ hợp
- syndicate manager
- người quản lý tổ hợp (chứng khoán) đầu tư
- portfolio manager
- người quản lý đặc biệt
- special manager
- người quản lý địa sản
- estate manager
trustee in bankruptcy
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ