• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    carbon fiber

    Giải thích VN: Loại sợi phíp cacbon gần như nguyên chất tính chất mỏng, dai, được tạora khi để các vật chất hữu thô nhiệt độ cao, kết hợp với nhựa tổng hợp làm cho vật chất trở nên chắc nhẹ, được dùng để cấu tạo máy bay tàu [[trụ. ]]

    Giải thích EN: A tough, thin fiber of nearly pure carbon that is made by exposing various organic raw materials to high temperatures, combined with synthetic resins to make a strong, lightweight material that is used in the construction of aircraft and spacecraft.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X