• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    carrier

    Giải thích VN: Trong lĩnh vực truyền thông, một tần số đã định thể được điều biến để tải thông tin, hoặc một công ty cung cấp các dịch vụ điện thoại truyền thông cho người [[dùng. ]]

    vật mang âm
    acoustic carrier
    vật mang âm bản
    negative carrier
    vật mang ảnh
    image carrier
    vật mang chip
    chip carrier
    vật mang chung của mạng
    common network carrier
    vật mang cán
    stem carrier
    vật mang con chữ
    type carrier
    vật mang dữ liệu
    data carrier
    vật mang mạng che
    mask carrier
    vật mang nhiệt
    heat carrier
    vật mang nhiệt cấp
    primary heat carrier
    vật mang nhiệt thứ cấp
    secondary heat carrier
    vật mang tự động
    automatic carrier
    vật mang điện
    charge carrier
    carrying agent
    vehicle

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    carrier

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X