-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(kỹ thuật) vật đệm, tầng đệm; cái giảm xóc===== =====(hàng hải) người giúp việ...)n (Thêm nghĩa địa chất)
(6 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">ˈbʌfər</font>'''/=====- | __TOC__+ - |}+ - + - =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ - {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - + - + ==Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===Dòng 20: Dòng 12: =====Làm vật đệm cho (cái gì)==========Làm vật đệm cho (cái gì)=====- ==Cơ khí & công trình==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyênngành===+ - =====cái chống rung=====+ - =====cái hoãn xung=====+ === Môi trường===+ =====Chất đệm=====+ :: Một dung dịch hay chất lỏng mà thành phần hóa học có thể giảm thiểu sự thay đổi độ pH khi cho thêm axít hay bazơ vào.- =====đỡ va=====+ ===Cơ - Điện tử===+ =====Cái giảm chấn, cái giảm rung, cái hoãn xung=====- =====giảm xung=====+ === Cơ khí & công trình===+ =====cái chống rung=====- ==Giao thông & vận tải==+ =====cái hoãn xung=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====bộ giảm va=====+ - =====bộ giảm xung=====+ =====đỡ va=====- =====thanh gạt=====+ =====giảm xung=====+ === Giao thông & vận tải===+ =====bộ giảm va=====- =====thanhgiảmva=====+ =====bộ giảm xung=====- ==Toán & tin==+ =====thanh gạt=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====vùng đệm=====+ =====thanh giảm va=====+ === Toán & tin ===+ =====vùng đệm=====''Giải thích VN'': Là vùng xác định quanh các đối tượng. Cả vùng đệm có độ rộng cố định và biến thiên đều có thể được tạo ra cho một tập hợp đối tượng trên cơ sở các giá trị thuộc tính của từng đối tượng. Vùng đệm được tạo thành sẽ xác lập các vùng bên trong hoặc bên ngoài mỗi đối tượng. Vùng đệm rất hữu ích đối với phân tích xấp xỉ (chẳng hạn, tìm tất cả các khúc sông, suối trong vòng 300 feet từ một vùng xác định).''Giải thích VN'': Là vùng xác định quanh các đối tượng. Cả vùng đệm có độ rộng cố định và biến thiên đều có thể được tạo ra cho một tập hợp đối tượng trên cơ sở các giá trị thuộc tính của từng đối tượng. Vùng đệm được tạo thành sẽ xác lập các vùng bên trong hoặc bên ngoài mỗi đối tượng. Vùng đệm rất hữu ích đối với phân tích xấp xỉ (chẳng hạn, tìm tất cả các khúc sông, suối trong vòng 300 feet từ một vùng xác định).- ::[[BPDTY]]([[buffer]]pool [[directory]])+ ::BPDTY ([[buffer]]pool [[directory]])::thư mục vùng đệm::thư mục vùng đệm::[[buffer]] [[pool]] [[directory]]::[[buffer]] [[pool]] [[directory]]Dòng 61: Dòng 57: ::[[output]] [[buffer]]::[[output]] [[buffer]]::vùng đệm xuất::vùng đệm xuất- ::[[PBCB]]([[buffer]]pool [[control]] [[block]])+ ::PBCB ([[buffer]]pool [[control]] [[block]])::khối điều khiển vùng đệm::khối điều khiển vùng đệm::[[peripheral]] [[buffer]]::[[peripheral]] [[buffer]]Dòng 81: Dòng 77: ::[[video]] [[buffer]]::[[video]] [[buffer]]::vùng đệm video::vùng đệm video- ===Nguồn khác===+ === Xây dựng===- *[http://semiconductorglossary.com/default.asp?SearchedField=Yes&SearchTerm=buffer&x=0&y=0 buffer] : semiconductorglossary+ =====bộ hãm (tàu hỏa)=====- *[http://foldoc.org/?query=buffer buffer] : Foldoc+ - == Xây dựng==+ =====tầng điện=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Y học===- =====bộ hãm (tàu hỏa)=====+ =====dung dịch đệm=====- + === Điện===- =====tầng điện=====+ =====bộ hoãn xung=====- + === Kỹ thuật chung ===- == Y học==+ =====bộ đệm=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====dung dịch đệm=====+ - + - == Điện==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====bộ hoãn xung=====+ - + - == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====bộ đệm=====+ ''Giải thích VN'': Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo kịp.''Giải thích VN'': Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo kịp.- =====bộ giảm chấn=====+ =====bộ giảm chấn=====::[[rubber]] [[buffer]]::[[rubber]] [[buffer]]::bộ giảm chấn cao su::bộ giảm chấn cao su- =====bộ giảm xóc=====+ =====bộ giảm xóc=====- =====bộ khuếch đại đệm=====+ =====bộ khuếch đại đệm=====::[[input]] [[buffer]] [[amplifier]]::[[input]] [[buffer]] [[amplifier]]::bộ khuếch đại đệm nhập::bộ khuếch đại đệm nhập- =====bộ nhớ đệm=====+ =====bộ nhớ đệm=====- =====bộ nhớ trung gian=====+ =====bộ nhớ trung gian=====''Giải thích VN'': Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo kịp.''Giải thích VN'': Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo kịp.- =====cái giảm=====+ =====cái giảm=====- =====hoãn xung=====+ =====hoãn xung=====::[[buffer]] [[acting]]::[[buffer]] [[acting]]::tác dụng hoãn xung::tác dụng hoãn xungDòng 130: Dòng 115: ::[[buffer]] [[spring]]::[[buffer]] [[spring]]::lò xo hoãn xung::lò xo hoãn xung- =====đệm giảm va=====+ =====đệm giảm va=====- =====giảm chấn=====+ =====giảm chấn=====::[[buffer]] [[action]]::[[buffer]] [[action]]::sự giảm chấn::sự giảm chấnDòng 151: Dòng 136: ::[[rubber]] [[buffer]]::[[rubber]] [[buffer]]::bộ giảm chấn cao su::bộ giảm chấn cao su- =====ống nhún=====+ =====ống nhún=====- =====tấm đệm=====+ =====tấm đệm=====- =====tầng đệm=====+ =====tầng đệm=====+ === Kinh tế ===+ =====chất đệm=====- ===Nguồn khác===+ =====dung dịch đệm=====- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=buffer buffer] :Corporateinformation+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Giao thông & vận tải]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Y học]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Cơ - Điện tử]] [[Category:Môi trường]]+ ===Địa chất===+ =====tang đệm, cái hoãn xung, cái giảm xóc, đống đá bị phá vỡ do nổ mìn để lại ở gương để cải thiện sự phân vụn và hạn chế đất đá văng khi nổ mìn tiếp theo=====- === Nguồn khác ===+ ==Các từ liên quan==- *[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=buffer&searchtitlesonly=yes buffer] : bized+ ===Từ đồng nghĩa===- + =====noun=====- ==Kinh tế==+ :[[bulwark]] , [[bumper]] , [[cushion]] , [[defense]] , [[fender]] , [[intermediary]] , [[screen]] , [[shield]] , [[shock absorber]] , [[backstop]] , [[pad]] , [[safeguard]] , [[zone]]- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - + - =====chất đệm=====+ - + - =====dung dịch đệm=====+ - Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Giao thông & vận tải]][[Category:Toán & tin]][[Category:Xây dựng]][[Category:Y học]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung]][[Category:Kinh tế]]+ Hiện nay
Chuyên ngành
Toán & tin
vùng đệm
Giải thích VN: Là vùng xác định quanh các đối tượng. Cả vùng đệm có độ rộng cố định và biến thiên đều có thể được tạo ra cho một tập hợp đối tượng trên cơ sở các giá trị thuộc tính của từng đối tượng. Vùng đệm được tạo thành sẽ xác lập các vùng bên trong hoặc bên ngoài mỗi đối tượng. Vùng đệm rất hữu ích đối với phân tích xấp xỉ (chẳng hạn, tìm tất cả các khúc sông, suối trong vòng 300 feet từ một vùng xác định).
- BPDTY (bufferpool directory)
- thư mục vùng đệm
- buffer pool directory
- thư mục vùng đệm
- data buffer
- vùng đệm dữ liệu
- frame buffer
- vùng đệm chính
- frame buffer
- vùng đệm khung
- input/output buffer
- vùng đệm nhập/xuất
- input/output buffer
- vùng đệm ra/vào
- output buffer
- vùng đệm xuất
- PBCB (bufferpool control block)
- khối điều khiển vùng đệm
- peripheral buffer
- vùng đệm ngoại vi
- print buffer
- vùng đệm in
- single buffer mode
- chế độ vùng đệm đơn
- sound buffer
- vùng đệm âm thanh
- stack buffer
- vùng đệm kiểu ngăn xếp
- static buffer allocation
- sự cấp phát vùng đệm tĩnh
- system image buffer
- vùng đệm ảnh hệ thống
- text buffer
- vùng đệm văn bản
- video buffer
- vùng đệm video
Kỹ thuật chung
bộ đệm
Giải thích VN: Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo kịp.
bộ nhớ trung gian
Giải thích VN: Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo kịp.
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Giao thông & vận tải | Toán & tin | Xây dựng | Y học | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử | Môi trường
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ