-
(Khác biệt giữa các bản)(→Hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai))(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">best</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện --><!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->- ==Thông dụng====Thông dụng==05:04, ngày 15 tháng 6 năm 2008
Thông dụng
Cấu trúc từ
to put one's best leg (foot) foremost
- đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng
- (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất
if you cannot have the best, make the best of what you have
- (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon
to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job)
- mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Superlative, unexcelled, finest, pre-eminent, first,superb, unsurpassed, superior, excellent, paramount, first-rate,Colloq A-1, A-one: Henry VIII was the best rider, the bestlance, and the best archer in England. 2 kindest, mostbeneficent, nicest: Which of your brothers is the best to you?3 foremost, choicest, pre-eminent, most suitable, mostappropriate, most qualified, most talented, most desirable, mostoutstanding: We want the best person to fill the job.
Richest, wealthiest; first-class, upper crust,upper-class: He associates only with those he considers to bethe best people.
Oxford
Adj., adv., n., & v.
Adj. (superl. of GOOD) of the mostexcellent or outstanding or desirable kind (my best work; thebest solution; the best thing to do would be to confess).
All the best an expression used to wish a person good fortune.as best one can (or may) as effectively as possible under thecircumstances. at best on the most optimistic view. at one'sbest in peak condition etc. at the best of times even in themost favourable circumstances. be for (or all for) the best bedesirable in the end. best end of neck the rib end of a neck oflamb etc. for cooking. best man the bridegroom's chiefattendant at a wedding. the best part of most of. best seller1 a book or other item that has sold in large numbers.
Theauthor of such a book. do one's best do all one can. get thebest of defeat, outwit. give a person the best admit thesuperiority of that person. had best would find it wisest to.make the best of derive what limited advantage one can from(something unsatisfactory or unwelcome); put up with. to thebest of one's ability, knowledge , etc. as far as one can do,know, etc. with the best of them as well as anyone. [OE betest(adj.), bet(o)st (adv.), f. Gmc]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ