-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin c)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">'ounli</font>'''/ =====- | __TOC__+ - |}+ - + - =====/'''<font color="red">'ounli</font>'''/<!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn -->=====+ ==Thông dụng====Thông dụng==Dòng 71: Dòng 67: :: (tục ngữ) đời người chỉ có một lần thanh xuân:: (tục ngữ) đời người chỉ có một lần thanh xuân- ==Toán & tin==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"- =====chỉ có một=====+ | __TOC__- + |}- == Kỹ thuật chung==+ === Toán & tin ===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====chỉ có một=====- =====duy nhất=====+ === Kỹ thuật chung ===- + =====duy nhất=====- == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===- ===Adj.===+ =====Adj.=====- + =====Sole, single, solitary, lone, one and only, exclusive:He is the only one who can identify the murderer.==========Sole, single, solitary, lone, one and only, exclusive:He is the only one who can identify the murderer.=====Dòng 91: Dòng 86: =====But, however, on the other hand, on the contrary,contrariwise: The flowers are lovely, only they have no scent.==========But, however, on the other hand, on the contrary,contrariwise: The flowers are lovely, only they have no scent.=====- + === Oxford===- == Oxford==+ =====Adv., adj., & conj.=====- ===Adv., adj., & conj.===+ - + =====Adv.==========Adv.=====17:15, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Thông dụng
Chuyên ngành
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Sole, single, solitary, lone, one and only, exclusive:He is the only one who can identify the murderer.
Solely, just, exclusively, alone: He has a face thatonly a mother could love. They have been here only twice. Shegets her own way only because she has a tantrum if anyonecrosses her. Harry was correct in one respect only. 3 merely,simply, barely, at best, at worst, at most, just, purely, not orno more than, not or no greater than: She is only seventeen. Ireceived your note only today. Dont get excited, its only asmall present.
Oxford
Solely, merely, exclusively; andno one or nothing more besides (I only want to sit down; willonly make matters worse; needed six only; is only a child).
With no better result than(hurried home only to find her gone). °In informal English onlyis usually placed between the subject and verb regardless ofwhat it refers to (e.g. I only want to talk to you); in moreformal English it is often placed more exactly, esp. to avoidambiguity (e.g. I want to talk only to you). In speech,intonation usually serves to clarify the sense.
Tham khảo chung
- only : National Weather Service
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ