-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Thác nước===== =====Sức, lực, sức mạnh===== ::physical force ::sức mạnh vật ch...)
So với sau →12:18, ngày 16 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc
- by force
- bằng vũ lực bắt buộc
- by force of circumstances
- do hoàn cảnh bắt buộc
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cưỡng bức
- constraining force
- lực cưỡng bức
- force circulation
- chuyển động cưỡng bức
- force circulation
- tuần hoàn cưỡng bức
- force feed lubrication
- sự bôi trơn cưỡng bức
- force response
- ứng xử cưỡng bức
- mechanical force feed lubrication
- sự bôi trơn (cơ học) cưỡng bức
nhóm
- Internet Engineering Task Force (IETF)
- Nhóm đặc trách kỹ thuật Internet
- Internet Research Task Force (IRTF)
- Nhóm đặc trách nghiên cứu Internet
- Roaming Operations Task Force (ROAMPS)
- nhóm đặc trách về các hoạt động chuyển vùng
- Technical (TR-Committee) Regulatory Reform Task Force (TR2TF)
- Nhóm đặc trách cách quy chế kỹ thuật (Ban-RT)
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Power, might, energy, strength, potency, vigour,intensity, violence, impact; dynamism, pressure: The force ofthe blow knocked me down.
Coercion, pressure, constraint,duress, compulsion, arm-twisting: When persuasion failed, theguards resorted to force.
Weight, persuasiveness,persistence, cogency, effectiveness, efficacy, strength,validity, significance, value: The force of his argument wassufficient to convince us.
In force. in effect, effective, in operation, operative, valid,binding, current: The ancient customs still remain in force.The law came into force at midnight.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ