-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 22: Dòng 22: | __TOC__| __TOC__|}|}+ ===Cơ - Điện tử===+ =====Tấm chắn, hộp xe dao, tấm bảo vệ=====+ === Cơ khí & công trình====== Cơ khí & công trình========sân hố giảm sức==========sân hố giảm sức=====Dòng 92: Dòng 95: =====Aproned adj. apronful n. (pl. -fuls). [MEnaperon etc. f. OF dimin. of nape table-cloth f. L mappa: forloss of n cf. ADDER]==========Aproned adj. apronful n. (pl. -fuls). [MEnaperon etc. f. OF dimin. of nape table-cloth f. L mappa: forloss of n cf. ADDER]=====- [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]]12:53, ngày 24 tháng 9 năm 2008
Chuyên ngành
Xây dựng
tạp dề
Giải thích EN: A device or area thought to resemble the familiar garment used to protect the front of the body; specific uses include: any device made to protect a surface of the earth from the damaging power of moving water, such as a platform that receives water falling over a dam..
Giải thích VN: Một vật hoặc một khu vực trông giống như một mảnh vải dùng để bảo vệ phần trước của cơ thể. Cách dùng đặc biệt: dùng để chỉ bất kì một thiết bị nào dùng để báo vệ bề mặt đất tránh khỏi sự xói mòn của nước, ví dụ như mặt thềm của bể nhận nước đổ xuống đập.
Kỹ thuật chung
tấm chắn
Giải thích EN: A device or area thought to resemble the familiar garment used to protect the front of the body; specific uses include:///1. an extension of an interior trim, especially a flat piece of finished wood set directly beneath a windowsill.///2. a vertical extension at the back of a sink or lavatory.///3. a concrete slab extending on grade from a building.///4. see APRON FLASHING.
Giải thích VN: Một loại thiết bị hết sức quen thuộc tương tự như quần áo được sử dụng để che chắn cho cơ thể, sử dụng trong các trường hợp:///1.Các chớp cửa sổ che chắn, đặc biệt là các tấm gỗ được đặt thẳng phía dưới ngưỡng cửa sổ.///2.Phần mở rộng theo chiều dọc phía sau bồn rửa mặt hay bồn cầu.///3.Tấm bê tông mở rộng trên phần dốc từ tòa nhà xuống.///4.Xem Tấm chắn nước.
- apron (saddleapron, carriage apron)
- tấm chắn (của bàn dao)
- apron flashing
- tấm chắn nước dâng
- apron lining
- tấm chắn đệm
- horizontal apron
- tấm chắn nằm ngang
- ice apron
- tấm chắn băng
- knife of ice apron
- dao cắt tấm chắn băng
- mud apron
- tấm chắn bùn, vè xe
- parapet apron
- tấm chắn lan can
- parapet apron
- tấm chắn mái
- parapet sheet apron
- tấm chắn mái bằng tôn
Oxford
A a garment covering and protecting the front of aperson's clothes, either from chest or waist level, and tied atthe back. b official clothing of this kind (bishop's apron). canything resembling an apron in shape or function.
Aproned adj. apronful n. (pl. -fuls). [MEnaperon etc. f. OF dimin. of nape table-cloth f. L mappa: forloss of n cf. ADDER]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ