-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 10: Dòng 10: | __TOC__| __TOC__|}|}+ ===Cơ - Điện tử===+ =====Thiết bị mô phỏng, bộ mô phỏng, mô hình=====+ === Cơ khí & công trình====== Cơ khí & công trình========thiết bị bắt chước==========thiết bị bắt chước=====Dòng 102: Dòng 105: - [[Category:Y Sinh]]+ [[Category:Y Sinh]][[Category:Cơ - Điện tử]]14:11, ngày 24 tháng 9 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
bộ mô phỏng
- analog simulator
- bộ mô phỏng tương tự
- Block Oriented Network Simulator (BONES)
- bộ mô phỏng mạng theo khối
- block-diagram simulator (blosim)
- bộ mô phỏng sơ đồ khối
- blosim (block-diagram simulator
- bộ mô phỏng sơ đồ khối
- call simulator
- bộ mô phỏng gọi
- computer simulator
- bộ mô phỏng máy tính
- cross simulator
- bộ mô phỏng chéo
- DAS (digitalanalog simulator)
- bộ mô phỏng tương tự số
- digital analog simulator (DAS)
- bộ mô phỏng tương tự số
- Dynamic Load Simulator (DLS)
- bộ mô phỏng tải động
- feel simulator
- bộ mô phỏng cảm giác
- flight simulator
- bộ mô phỏng bay
- integrated simulator
- bộ mô phỏng tích hợp
- interactive simulator
- bộ mô phỏng tương tác
- logic simulator
- bộ mô phỏng logic
- network simulator
- bộ mô phỏng mạng
- NT Simulator (NT/S)
- Bộ mô phỏng NT
- Off-line Operating Simulator (OOS)
- bộ mô phỏng điều hành ngoại tuyến
- OLDAS (on-line digital analog simulator)
- bộ mô phỏng tương tự trực tuyến
- on-line digital analog simulator (OBDAS)
- bộ mô phỏng tương tự trực tuyến
- phase simulator
- bộ mô phỏng pha
- Radar Altimeter System Simulator (ERS) (RASS)
- Bộ mô phỏng hệ thống đo độ cao bằng rađa (ERS)
- ROM simulator
- bộ mô phỏng ROM
- signal simulator
- bộ mô phỏng tín hiệu
- software simulator
- bộ mô phỏng phần mềm
- system simulator
- bộ mô phỏng hệ thống
- traffic simulator
- bộ mô phỏng giao thông
- Voice Load Simulator (VLS)
- bộ mô phỏng tải thoại
- Wideband Fading Simulator (WFS)
- bộ mô phỏng pha đinh băng rộng
- yaw simulator
- bộ mô phỏng độ lệch
vật mô phỏng/ mô hình
Giải thích EN: A device that reproduces a system or process to demonstrate or test its performance under various conditions. It can also be used to train operators.
Giải thích VN: Một thiết bị tạo ra một hệ thống hay quy trình và thể hiện hay kiểm tra hoạt động của nó dưới các điều kiện khác nhau. Nó còn được sử dụng trong quy trình đào tạo.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ