• Revision as of 14:08, ngày 20 tháng 12 năm 2007 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /briɳ/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
    bring me a cup of tea
    đem lại cho tôi một tách trà
    bring him with you to see me
    đưa anh ta lại thăm tôi
    Đưa ra
    to bring a charge
    đưa ra lời buộc tội
    to bring an argument
    đưa ra một lý lẽ
    Làm cho, gây cho
    to bring tears to someone's eyes
    làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt
    to bring someone to see something
    làm cho ai thấy được cái gì
    to bring about
    làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
    to bring back
    đem trả lại, mang trả lại
    Làm nhớ lại, gợi lại
    to bring down
    đem xuống, đưa xuống, mang xuống
    Hạ xuống, làm tụt xuống
    to bring down the prices of goods
    hạ giá hàng hoá
    Hạ, bắn rơi (máy bay, chim)
    Hạ bệ, làm nhục (ai)
    Mang lại (sự trừng phạt...) cho (ai)
    to bring down ruin on somebody
    mang lại lụn bại cho ai
    to bring forth
    sản ra, sinh ra, gây ra
    to bring forward
    đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra
    can you bring forward any proof of what you say?
    anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không?
    bring the matter forward at the next meeting!
    cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra!
    (kế toán) chuyển sang
    to bring in
    đưa vào, đem vào, mang vào
    Thu; đem lại (lợi tức...); đưa vào (thói quen)
    to bring off
    cứu
    to bring off the passengers on a wrecked ship
    cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn
    to bring on
    dẫn đến, gây ra
    Làm cho phải bàn cãi
    to bring out
    đưa ra, mang ra, đem ra
    Nói lên
    Xuất bản
    to bring out a book
    xuất bản một cuốn sách
    Làm nổi bật, làm lộ rõ ra
    to bring out the meaning more clearly
    làm nổi bật nghĩa
    Giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ...)
    to bring over
    làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục
    to bring round
    làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
    to bring round to
    làm cho thay đổi ý kiến theo
    to bring through
    giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo
    to bring to
    dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho
    to bring to terms
    đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện
    to bring sth to light
    đưa ra ánh sáng; khám phá
    to bring to pass
    làm cho xảy ra
    to bring sth to an end
    kết thúc, chấm dứt
    to bring someone to his senses
    làm cho ai thấy phải trái, làm cho ai phải biết điều
    (hàng hải) dừng lại, đỗ lại
    to bring together
    gom lại; nhóm lại, họp lại
    Kết thân (hai người với nhau)
    to bring under
    làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng
    to bring up
    đem lên, mang lên, đưa ra
    Nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ
    to be brought up in the spirit of communism
    được giáo dục theo tinh thần cộng sản
    Làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo
    Lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề)
    Làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu
    Đưa ra toà
    to bring down the house
    làm cho cả rạp vỗ tay nhiệt liệt
    to bring home to
    làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu
    to bring home a truth to someone
    làm cho ai hiểu một sự thật
    to bring into play
    phát huy
    to bring to bear on
    dùng, sử dụng
    to bring pressure to bear on someone
    dùng sức ép đối với ai
    Hướng về, chĩa về
    to bring guns to bear on the enemy
    chĩa đại bác về phía quân thù

    Hình Thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đem
    mang
    vác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Carry, bear, fetch, get, take; deliver: Don't forget tobring some wine home for dinner tonight.
    Lead, conduct,convey; escort, invite, accompany: The road brought me to yourhouse. You can bring anyone you like to the party. 3 draw,attract, lure, allure: What brings you to London?
    Carry,bear, convey; report: She brought word of the uprising.
    Bring on, bring about, occasion, give rise to, be the source orcause of, create, cause, engender, produce; contribute to: Thethought of his mother brought tears to his eyes.
    Institute,advance; invoke: She is bringing charges against him forslander.
    Bring about. occasion, cause, bring on, accomplish,effect, achieve, produce: The government has brought aboutchanges in the health service.
    Bring down. a overthrow,depose, oust, unseat, dethrone, overturn, topple: A militaryfaction has brought down the government. b reduce, lessen,diminish, cut (back or down): The chancellor promised to bringdown taxes in the next budget.
    Bring forth. a bear, givebirth to, produce; yield: The kangaroo brings forth young lessthan an inch in size. b set forth, bring out or in or up,introduce, present, produce, put out, submit, offer, advance:Mr Hanson has brought forth a new sales plan.
    Bring in. aearn, yield, produce, realize, fetch, return, sell for:Advertising brings in more revenue than subscriptions. b Seedef.
    , below.
    Bring off. succeed (in), carry out,achieve, accomplish, do, carry out or off, perform, succeed,pull off; Colloq put over: Do you really think she'll be ableto bring off her masquerade?
    Bring on. a produce, put on,introduce, bring in: When the children in the audience began toget restless, they brought on the clowns. b induce, produce,occasion, bring about: Eating strawberries brought on a rash.13 bring out. a display, feature, focus on, illuminate, setoff, make noticeable or conspicuous, emphasize, develop: Thecolour of the dress brings out the blue of your eyes. bpublish, issue, release, make known or public, produce; put on,stage: They've brought out a new edition of Dickens's works.14 bring round or around. a revive, resuscitate, bring to;restore: The smelling salts brought her round when she fainted.b persuade, win over, convince, influence: Can he be broughtround to our way of thinking?
    Bring up. a rear, raise, carefor, look after, nurture, breed; educate, teach, train, tutor:She has brought up six children on her own. b introduce,broach, bring in, raise, pen (up), set forth, mention, touch on,talk about, discuss; reintroduce, recall: Why bring upirrelevant matters like his age? c raise, elevate: So far,they have brought up only three survivors from the mine. dvomit, throw up, regurgitate, disgorge: He woke up feeling sickand brought up most of the previous night's meal.

    Oxford

    V.tr.

    (past and past part. brought) 1 a come conveying esp. bycarrying or leading. b come with.
    Cause to come or bepresent (what brings you here?).
    Cause or result in (warbrings misery).
    Be sold for; produce as income.
    A prefer(a charge). b initiate (legal action).
    Cause to become or toreach a particular state (brings me alive; brought them to theirsenses; cannot bring myself to agree).
    Adduce (evidence, anargument, etc.).
    Turn (aship) around. bring-and-buy sale Brit. a kind of charity saleat which participants bring items for sale and buy what isbrought by others. bring back call to mind. bring down 1 causeto fall.
    Lower (a price).
    Sl. make unhappy or less happy.4 colloq. damage the reputation of; demean. bring forth 1 givebirth to.
    Produce, emit, cause. bring forward 1 move to anearlier date or time.
    Transfer from the previous page oraccount.
    Draw attention to; adduce. bring home to cause torealize fully (brought home to me that I was wrong). bring thehouse down receive rapturous applause. bring in 1 introduce(legislation, a custom, fashion, topic, etc.).
    Yield asincome or profit. bring into play cause to operate; activate.bring low overcome. bring off achieve successfully. bring on 1cause to happen or appear.
    Accelerate the progress of. bringout 1 emphasize; make evident.
    Publish. bring over convertto one's own side. bring round 1 restore to consciousness.
    Persuade. bring through aid (a person) through adversity, esp.illness. bring to 1 restore to consciousness (brought him to).2 check the motion of. bring to bear (usu. foll. by on) directand concentrate (forces). bring to mind recall; cause one toremember. bring to pass cause to happen. bring under subdue.bring up 1 rear (a child).
    Vomit, regurgitate.
    Callattention to.
    (absol.) stop suddenly. bring upon oneself beresponsible for (something one suffers).
    Bringer n. [OEbringan f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • bring : Corporateinformation
    • bring : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X