• Revision as of 20:33, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /bi/

    Thông dụng

    (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ

    • ( số ít .was, số nhiều .were, .been)
    Thì, là
    the earth is round
    quả đất thì tròn
    he is a teacher
    anh ta là giáo viên
    she is the [[best] singer]
    cô ấy là ca sĩ tuyệt vời nhất
    Có, tồn tại, ở, sống
    there is a concert today
    hôm nay có một buổi hoà nhạc
    are you often in town?
    anh thường có ở tỉnh không
    to be or not to be, that is the question
    sống hay là chết, đó mới là vấn đề
    Trở nên, trở thành
    They'll be linguists in some years
    Vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học
    Xảy ra, diễn ra
    when is the wedding to be?
    bao giờ đám cưới sẽ cử hành?
    Giá
    this book is five pence
    cuốn sách này giá năm xu
    Định, sẽ
    what time am I to come?
    mấy giờ tôi phải đến
    he is to leave for Hanoi tomorrow
    ngày mai nó sẽ đi Hà nội
    ( + động tính từ hiện tại) đang
    they are doing their work
    họ đang làm việc của họ
    ( + động tính từ quá khứ) bị, được
    the boy is scolded by his mother
    đứa bé bị mẹ mắng
    the house is being built
    ngôi nhà đang được xây
    Đã đi, đã đến
    I've been to Peking once
    Tôi đã đi Bắc kinh một lần
    has anyone been during my absence?
    trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
    He's been and took my books
    (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của tôi
    the be-all and end-all of sth
    cốt lõi, phần quan trọng của điều gì
    be yourself
    hãy bình tĩnh, hãy tự nhiên
    ...-to-be
    tương lai
    One's bride-to-be
    Vợ tương lai, vị hôn thê của ai
    a mother-to-be
    người phụ nữ mang thai, sản phụ (bà mẹ tương lai)

    Cấu trúc từ

    to be against
    chống lại
    to be for
    tán thành, đứng về phía
    to be apart
    sống cách xa nhau
    to be on fire
    đang cháy
    to be in love
    đang yêu
    to be away
    đi vắng

    Hình Thái từ

    Chuyên ngành

    Oxford

    V. & v.aux.
    (sing. present am; are; is; pl. present are; 1stand 3rd sing. past was; 2nd sing. past and pl. past were;present subj. be; past subj. were; pres. part. being; pastpart. been)
    V.intr.
    (often prec. by there) exist, live (Ithink, therefore I am; there is a house on the corner; there isno God).
    A occur; take place (dinner is at eight). b occupya position in space (he is in the garden; she is from abroad;have you been to Paris?).
    Remain, continue (let it be).
    Linking subject and predicate, expressing: a identity (she isthe person; today is Thursday). b condition (he is ill today).c state or quality (he is very kind; they are my friends). dopinion (I am against hanging). e total (two and two are four).f cost or significance (it is œ5 to enter; it is nothing to me).
    V.aux.
    With a past participle to form the passive mood (itwas done; it is said; we shall be helped).
    With a presentparticiple to form continuous tenses (we are coming; it is beingcleaned).
    With an infinitive to express duty or commitment,intention, possibility, destiny, or hypothesis (I am to tellyou; we are to wait here; he is to come at four; it was not tobe found; they were never to meet again; if I were to die).
    Archaic with the past participle of intransitive verbs to formperfect tenses (the sun is set; Babylon is fallen).

    Tham khảo chung

    • be : National Weather Service
    • be : amsglossary
    • be : Foldoc
    • be : bized

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X