• Revision as of 10:41, ngày 25 tháng 2 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈfæmili/

    Thông dụng

    Danh từ

    Gia đình, gia quyến
    a large family
    gia đình đông con
    Con cái trong gia đình
    Dòng dõi, gia thế
    Chủng tộc
    (sinh vật học), (ngôn ngữ học) họ
    in a family way
    tự nhiên như người trong nhà
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có mang

    Cấu trúc từ

    in the family way
    có mang
    happy family
    thú khác loại nhốt chung một chuồng
    to run in the family
    là đặc điểm lưu truyền trong gia đình
    to start a family
    bắt đầu sinh con đẻ cái

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    họ, tập hợp, hệ thống
    family of circles
    họ vòng tròn
    family of ellipses
    họ elip
    family of spirals
    họ đường xoắn ốc
    family of straight lines
    họ đường thẳng
    family of surfaces
    họ mặt
    cocompatible family
    họ đối tương thích
    complete family
    (đại số ) họ đầy đủ
    confocal family
    họ đồng tiêu
    normal family of analytic function
    họ chuẩn tắc các hàm giải tích
    n-parameter family of curves
    họ n-tham số của đường cong
    one-parameter family
    họ một tham số


    Xây dựng

    gia đình
    composition of population according to family size
    hợp nhóm dân cư theo qui mô gia đình
    family grouping (school)
    trường theo nhóm gia đình
    flat for a small family
    căn hộ cho gia đình ít người
    private house for single-family
    nhà riêng cho một gia đình
    single-family home
    nhà một hộ gia đình

    Kỹ thuật chung

    họ
    dãy
    hệ thống
    video game system ("familycomputer")
    hệ thống trò chơi video gia đình
    tập hợp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X