• /ə'kʌrəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự kiện, sự cố, chuyện xảy ra
    an everyday occurrence
    chuyện xảy ra hằng ngày
    Sự xảy ra; sự nẩy ra, sự loé lên (ý nghĩ, ý muốn)
    an occurrence idea
    một ý nghĩ vừa loé lên
    to be of frequent/common/rare occurrence
    thường, hiếm xảy ra (hoặc diễn ra)
    riots are of frequent occurrence in this province
    những vụ náo loạn thường xảy ra ở tỉnh này

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    lần xuất hiện
    số lần gặp

    Điện lạnh

    độ phổ cập

    Kỹ thuật chung

    cơ hội
    hiện trường
    mỏ vật liệu
    sự biểu hiện
    occurrence of minerals
    sự biểu hiện khoáng vật
    occurrence of oil deposit
    sự biểu hiện mỏ dầu
    oil occurrence
    sự biểu hiện dầu
    sự cố
    sự thâm nhập
    bound occurrence
    sự thâm nhập bắt buộc
    explicit occurrence
    sự thâm nhập bắt hiện
    explicit occurrence
    sự thâm nhập hiện
    free occurrence
    sự thâm nhập tự do
    sự xảy ra
    sự xuất hiện
    occurrence of natural gas
    sự xuất hiện khí thiên nhiên
    random occurrence
    sự xuất hiện ngẫu nhiên
    segment occurrence
    sự xuất hiện đoạn
    Skip Occurrence (Taskmenu)
    bỏ qua sự xuất hiện
    trường hợp

    Kinh tế

    sự diễn ra

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X