-
Revision as of 13:34, ngày 8 tháng 1 năm 2009 by 58.187.216.85 (Thảo luận)
Thông dụng
===Danh từ===Cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn [Sửa] Sự nếm trải (nhất là do thuốc gợi ảo giác gây ra) an acid trip một cuộc phiêu diêu do ngấm thuốc LSD [Sửa] (hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển maiden trip chuyến đi đầu tiên (của một con tàu) [Sửa] (nghĩa bóng) sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời [Sửa] Sự vấp, sự bị ngáng, sự ngã, sự sẩy chân [Sửa] Mẻ cá câu được [Sửa] (kỹ thuật) sự nhả; thiết bị nhả, ngắt (một cái máy) [Sửa] Nội động từ [Sửa] Vấp, vướng chân I tripped over, dropping the tray I was carrying tôi hụt chân, đánh rơi cái mâm đang bê xuống đất to trip over a stone vấp phải một hòn đá [Sửa] Bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng to trip up the stairs đi nhẹ bước lên cầu thang [Sửa] (nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời [Sửa] Đi dạo, làm một cuộc đi dạo [Sửa] Ngoại động từ [Sửa] Ngáng, ngoéo (chân), làm cho vấp ngã [Sửa] (hàng hải) thả trượt (neo) [Sửa] (kỹ thuật) nhả (máy) [Sửa] Đóng; nhả (cái ngắt điện, cái hãm); phát động, báo động to trip the shutter đóng cửa trập to trips the alarm phát tín hiệu báo động [Sửa] Làm cho ai vấp he tried to trip me up hắn định làm cho tôi vấp ngã to trip (something) up ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã he tried to trip me up nó định ngáng tôi [Sửa] Tóm được (ai) làm sai the lawyer tripped the witness up luật sư tóm được sai sót của nhân chứng [Sửa] Bẫy, khích [Sửa] Hình Thái Từ Ved : Tripped Ving: Tripping
Chuyên ngành
[Sửa] Tham khảo chung trip : National Weather Service trip : Foldoc Lấy từ « http://tratu.baamboo.com/dict/en_vn/Trip » Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Vật lý | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử | Xây dựng
Hiện tại đã có 2567 lượt xem trang này
Tác giả Admin, Đặng Bảo Lâm, Ngọc, ho luan, KháchCông cụ Plugin v.0.9.5: +Dịch văn bản Danh sách từ nhờ giải nghĩa Danh sách từ nhờ thêm ảnh Tính năng mới trên Q&A Mở rộng
Hỏi - Đáp Trợ giúp Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi
[1][2][3]......[10]>
Kchi.nguyen (8:22 pm)
Q: @chú: chú thấy bác cháu online không?
Wayss (7:10 pm)
Q: http://video.baamboo.com/ watch/1/video/QTdtCFx1JH0 /phim-video-clip-Trailer-Phim-Huyen- Thoai-Bat-Tu-2009-Ly-Tieu-Long -part1.html- film VN mới( xóa khoảng cách)
Sip (8:22 pm)
Q: cho tớ hỏi: "đề cập đến vấn đề gì" thì mình dùng từ gì ạ? (k phải tớ lười tra từ, nhưng cứ tra Việt - Anh là internet explore báo lỗi và cắt cái cụp) A: mention ạ?
Sip (8:16 pm)
Q: vote cho cả làng, thanks các bác đã giúp ^^ A: kaka.. sướng A: hơ hơ.lanh lắm A: [mba] A: u're welcome
PUpPy (7:04 pm)
Q: Có ai nghe bài 1973 chưa ạ? :D A: em nghe rồi! A: ròi,hát cuũng đc,thik bad day hơn A: Có thấy hay ko? :) A: hơ hơ,mỗi ngừi mỗi ý,pắp hỏi hay z,nói chung là nên nge A: em thấy bình thường!
PUpPy (8:14 pm)
Q: big brother là ông trùm ạ? :D A: :D~ xem film là biết big bother = đại ca, ông trùm A: đại K,đàn anh,ông trùm là boss á A: boss :D A: Yéah :D A: đại ka ^^ [mba]
Inlocation1979 (8:12 pm)
Q: cám ơn đã dịch câu " xin để lại tin nhắn " nhưng bạn chắc câu leave your message after beep > là đúng chứ ?? A: ờ ... after beep sound :D A: leave your messageư thôi bạn,after beep là mình bắt chước hộp thư thoại á hi hi
ZuzooVn (6:52 pm)
Q: “Queen Love of My Life” dịch thế nào cho hay nhỉ cả nhà? A: Nữ hoàng của đời tôi ^^ bỏ từ love đi nghe xuôi hơn A: bài này hay lém à , Love Of My Life của Queen :x A: bài " love of my life " nhóm Queen hát - hehe [mba] A: @Azenda: đã vote trả từ trước rồi nên h lực bất tòng tâm :-<
Wayss (6:50 pm)
Q: @sip: thể xác thì dùng ordinary hoặc physical ^^ cái dưới type thiếu A: hay physically & spiritually o.0 A: hỏi danh từ thì dùng body với spirit thôi ^^ múa rìu qua mắt thợ A: em có dám múa đâu. Em thấy bác í hỏi tính từ.. em phang đại :D A: ý nói tớ múa - gà nhất BB là đây ^^ A: vote cho bác gà :D
Love Virus (8:01 pm)
Q: @ wây tàu:Hỹ, bi h mới đc về nè.Đói quá.Chúc wây tàu buổi tối vui vẻ.Mai lại gặp.:-h A: :-h anyong
Inlocation1979 (7:59 pm)
Q: dich họ tớ câu : " xin để lại tin nhắn " A: plz leave message A: leave your message after beep A: Đúng gòy!
Sip (7:56 pm)
Q: cho tớ hỏi: cái cặp từ "thể xác - tinh thần" thường mình dùng gì ạ? thanks A: body and soul: thể xác và tâm hồn, body and spirit: thể xác và tinh thần ^^ A: thanks, còn có 1 cặp chuyên đi làm tính từ bác Way nhớ hông? A: trái với mental là gì? từ khác để chỉ thể xác đó A: nhớ lõm bõm vài cái thôi :|~ khó quá thì để hỏi thử anh GG A: ordinary ^^
Love Virus (7:54 pm)
Q: sắp đến h về |:D/ chuẩn bị chào rừng A: \:d/ yeah yeah A: hey, there! Anybody here? :( A: no, thanks :D~ A: ặc, wayss chưa về cơ à? mần chi giờ nì? A: có việc làm đâu mà về :D~ về đâu khi ta đang ở nhà
Bumbumn (7:51 pm)
Q: proper invitation?là gì vậy mấy bro A: let you know in advance nữa A: thư mời đúng quy định/chính xác và để tôi biết trước ^^
Cloverbloom (6:39 pm)
Q: @all: bác nào bít quán ca fe nào gần NĐC hôn A: tomorrow A: window
PUpPy (6:36 pm)
Q: Ài .. nhầm change với chance hú hú hú A: hihi, tớ dịch mãi mà chẳng suông tí nào A: hú hú hú :D~
Sip (6:35 pm)
Q: "tôi vốn đánh giá cao vai trò của ABC ..." dịch thế nào ạ? nhất là chữ "vốn" A: always đc ko nhỉ :-? A: formerly ^^ tham khảo
Isabella Swan (6:32 pm)
Q: I was all alone and hủting no one else for a change_dịch thế nào vậy mọi người ? A: I was all alone and hurting no one else for a change_dịch thế nào vậy mọi người ? A: -Tui đã cô đơn và đau đớn biết bao .. ko ai khác cho cơ hôi ... (hình như có vấn đề :|) A: À ... hình như là tôi cô đơn đến nỗi ko có cơ hội để làm ai khác đau đơn :D A: tôi đã cô đơn và không muốn thay đổi để tổn thương một ai khác ^^ A: Emo quá =))
Anna dhnn (7:37 pm)
Q: bổ sung vitamin dịch thế nào cả nhà?mình là thành viên mới A: Provide vitamin A: thank iu vinamiu
Tabby (7:33 pm)
Q: Overallocation là j ạh? A: vượt quá yêu cầu phân bổ A: tks k* :x A: :"> A: ý ;;)
[1][2][3]......[10]>
Bạn còn lại 350 ký tự.
Mỗi câu không vượt quá 5 câu trả lời X Đặt Baamboo làm trang chủ | Thêm vào danh sách web site yêu thích | Blog của nhóm phát triển Baamboo | Điều kiện sử dụng Nội dung của BaamBoo-Tra Từ tuân thủ Giấy phép Creative Commons Attribution ShareAlike
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Giấy phép trang tin điện tử số 436/GP-CBC ngày 15/10/2007. Địa chỉ: số 191 Bà Triệu, Hà Nội. Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
(hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển
- maiden trip
- chuyến đi đầu tiên (của một con tàu)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
ngắt
- feed trip lever
- ngắt chạy dao
- sympathetic trip
- hiện tượng ngắt giao cảm (của máy ngắt)
- trip lever
- cần ngắt
- trip relay
- rơle ngắt máy
hành trình
- trip computer
- máy tính hành trình
- trip counter
- đồng hồ dặm hành trình
- trip counter
- hành trình kế
- trip distance
- độ dài của hành trình
- trip meter or trip mileage counter
- đồng hồ đo quãng đường một cuộc hành trình
- trip mileage indicator
- đồng hồ dặm hành trình
- trip mileage indicator
- hành trình kế
- trip purpose
- đích hành trình
- trip recorder
- bản ghi hành trình
Kinh tế
chuyến
- air trip accident
- tai nạn chuyến đi trên không
- business trip
- chuyến đi làm ăn
- cargo trip
- chuyến đi chở hàng
- circle trip
- chuyến đi vòng
- familiarization trip/tour
- chuyến đi
- familiarization trip/tour
- chuyến du lịch giới thiệu làm quen
- one-way trip
- chuyến không khứ hồi
- one-way trip
- chuyến một lượt
- one-way trip
- chuyến tới
- round trip
- chuyến đi khứ hồi
- round-trip time
- thời gian chuyển đi và về
- round-trip time
- thời gian chuyến đi về
- round-trip time
- thời gian chuyến hàng chở khứ hồi
- round-trip vessel
- chuyến tàu khứ hồi
- trial trip
- chuyến đi thử
- trial trip
- chuyến đi thử (của tàu, xe...)
- trip number
- số thứ tự của chuyến
- vacation trip
- chuyến đi nghỉ mát
- vacation trip
- chuyến du ngoạn
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Stumble, slip,blunder, false step, misstep, faux pas, error, mistake,indiscretion, lapse, slip of the tongue, lapsus linguae,erratum, oversight; Freudian slip; Slang Brit boob: If ithadn't been for that one trip, we would have had a perfectscore. 3 tour, journey, excursion, outing, expedition, voyage,trek, peregrination, jaunt, junket, drive: We took a shortside-trip to visit Khios.
Dance, caper, skip, cavort, gambol, frisk, hop, spring:Joanne came tripping gaily down the Champs lys‚es.
Stumble,slip, blunder, misstep, fall (down), tumble, topple, dive,plunge, sprawl, lurch, flounder, stagger, falter: I tripped onthe doorstep and went head over heels.
Often, trip up. trap,trick, catch out, unsettle, throw off, disconcert: She has beentrying to trip me up and confess to something I didn't do. 7journey, travel, voyage, visit, tour, trek, sightsee, cruise;Colloq globe-trot: They have been tripping all over Europe thissummer.
Oxford
V.intr. & tr. (tripped, tripping) 1 intr. a walk ordance with quick light steps. b (of a rhythm etc.) run lightly.2 a intr. & tr. (often foll. by up) stumble or cause to stumble,esp. by catching or entangling the feet. b intr. & tr. (foll.by up) make or cause to make a slip or blunder.
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Vật lý | Điện | Cơ - Điện tử | Xây dựng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ