-
Kỹ thuật chung
điểm chuyển tiếp
Giải thích EN: An identifiable point in a work cycle at which one element is completed and the next one begins. Also, ENDPOINT, READING POINT. Giải thích VN: Một điểm xác định được trong chu trình làm việc tại đó một thành phần được hoàn thành và thành phần khác bắt đầu. Còn gọi là: ENDPOINT, READING POINT.
điểm gãy
Giải thích EN: An abrupt change in the slope of a mathematical relation, caused by some physical event; for example, the pressure drop-gas velocity relation for gas-liquid flow in a packed column will show a distinct change in slope at the loading point, and another abrupt change at the flooding point.an abrupt change in the slope of a mathematical relation, caused by some physical event; for example, the pressure drop-gas velocity relation for gas-liquid flow in a packed column will show a distinct change in slope at the loading point, and another abrupt change at the flooding point... Giải thích VN: Một sự thay đổi đột ngột trên đồ thị theo quan hệ toán học, gây ra bởi các lực tác động, chẳng hạn như áp lực làm cho khí.
điểm ngắt
Giải thích VN: Một vị trí trong một chương trình, mà tại đó ngưng việc cho phép người sử dụng được quyết định phải làm gì tiếp tục.
- breakpoint halt
- sự dừng điểm ngắt
- breakpoint instruction
- chỉ thị điểm ngắt
- breakpoint instruction
- lệnh điểm ngắt
- breakpoint switch
- bộ chuyển mạch điểm ngắt
- breakpoint switch
- chuyển mạch điểm ngắt
- breakpoint symbol
- ký hiệu điểm ngắt
- conditional breakpoint
- điểm ngắt điều kiện
- regional breakpoint
- điểm ngắt vùng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ