• /in´geidʒd/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đã đính ước, đã hứa hôn
    Được giữ trước, có người rồi (xe, chỗ ngồi...)
    Mắc bận, bận rộn
    Đang giao chiến, đang đánh nhau (quân lính)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    được gắn vào tường

    Giải thích EN: Of a member, built so as to be or appear attached to a wall or other structure before which it stands. Thus, engaged column.

    Giải thích VN: Tính chất của một bộ phận được xây để đính vào tường hay cấu trúc khác.

    Kỹ thuật chung

    được ăn khớp
    được gắn vào
    được khớp nhau
    được khớp vào
    được vào khớp
    lẩn
    giả

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X