• (đổi hướng từ Mercies)
    /'mə:si/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lòng tốt; lòng nhân từ; lòng khoan dung
    to throw oneself on somebody's mercy
    trông cậy vào lòng tốt của ai
    to beg for mercy
    xin khoan dung, xin dung thứ
    Ơn, ơn huệ
    Sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng
    it was a mercy it did not rain
    thật may mà trời không mưa
    That's a mercy!
    Thật là hạnh phúc!

    Thán từ

    Trời ơi!; chao ôi! (chỉ sự kinh ngạc)

    Cấu trúc từ

    to be at the mercy of somebody/something
    phó mặc cho ai/cái gì định đoạt
    to have mercy on somebody
    khoan dung cho ai
    an errand of mercy
    chuyến đi làm việc thiện
    to leave something to the tender mercies of somebody
    (đùa cợt) phó thác cái gì cho ai định đoạt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X