-
Thông dụng
Cách viết khác syphon
Ngoại động từ
Dẫn bằng xifông; hút bằng xifông
- to siphon petrol out of a car into a can
- dùng xi-phông hút xăng từ ô tô sang một cái can
- siphon somebody/something off
- (thông tục) rút, hút, chuyển ( ai/cái gì) từ nơi này sang nơi khác, thường là không ngay thẳng, bất hợp pháp)
- the big clubs siphon off all the best players
- các câu lạc bộ lớn đã hút hết các cầu thủ giỏi nhất
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
ống si phông
Giải thích EN: A bent tube or pipe used to transfer liquid from a receptacle, in which atmospheric pressure forces the liquid up the shorter leg of the vessel while the weight of the excess liquid in the longer leg causes a continuous downward flow.
Giải thích VN: Ống hoặc ống dẫn kiểu khung dùng để truyền chất lỏng từ bình. Áp suất khí quyển trong bình đẩy chất lỏng về phía chân ngắn của bình chứa trong khi đó trọng lượng của khối chất lỏng dư ra trong chân dài khiến cho chất lỏng chảy liên tục xuống dưới.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ