-
Phản nghĩa Clarté, éclairage, lumière
Hồn, vong linh
- à l'ombre
- trong bóng mát
- degrés à l' ombre
- dưới bóng
- à l'ombre d'un arbre
- (nghĩa bóng) nấp bóng, dưới sự che chở (của ai)
- avoir peur de son ombre
- nhát như cáy
- c'est l'ombre et le corps corps
- corps
- courir après son ombre courir
- courir
- être l'ombre de quelqu'un
- theo ai từng bước
- faire ombre
- (từ cũ, nghĩa cũ) làm phiền lòng, làm lo lắng
- il y a une ombre au tableau
- (thân mật) tình hình có điểm đáng lo; tình hình có điểm bất lợi
- lâcher la proie pour l'ombre lâcher
- lâcher
- l'empire des ombres
- cõi âm
- mettre à l'ombre
- (thân mật) bỏ tù, giam
- passer comme une ombre
- thoáng qua
- sous l'ombre sous ombre de
- (từ cũ, nghĩa cũ) lấy cớ
(động vật học) cá hồi nhỏ miệng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ