• Danh từ giống cái

    Bóng
    L'ombre d'un arbre
    bóng cây
    Les ombres et les clairs d'un tableau
    những chỗ bóng và chỗ sáng trên bức tranh
    Bóng mát
    S'asseoir à l'ombre
    ngồi nơi bóng mát
    Bóng tối
    Les ombres de la nuit
    bóng tối ban đêm
    Vivre dans l'ombre
    (nghĩa bóng) sống trong bóng tối

    Phản nghĩa Clarté, éclairage, lumière

    (nghĩa bóng) hình bóng
    Un vieillard qui n'est plus que l'ombre de lui-même
    một cụ già nay chỉ còn là hình bóng mình (thuở xưa)
    (nghĩa bóng) chút, chút xíu
    Il n'y a pas l'ombre d'un doute
    không chút hoài nghi
    Hồn, vong linh
    à l'ombre
    trong bóng mát
    degrés à l' ombre
    dưới bóng
    à l'ombre d'un arbre
    (nghĩa bóng) nấp bóng, dưới sự che chở (của ai)
    avoir peur de son ombre
    nhát như cáy
    c'est l'ombre et le corps corps
    corps
    courir après son ombre courir
    courir
    être l'ombre de quelqu'un
    theo ai từng bước
    faire ombre
    (từ cũ, nghĩa cũ) làm phiền lòng, làm lo lắng
    il y a une ombre au tableau
    (thân mật) tình hình có điểm đáng lo; tình hình có điểm bất lợi
    lâcher la proie pour l'ombre lâcher
    lâcher
    l'empire des ombres
    cõi âm
    mettre à l'ombre
    (thân mật) bỏ tù, giam
    passer comme une ombre
    thoáng qua
    sous l'ombre sous ombre de
    (từ cũ, nghĩa cũ) lấy cớ
    Danh từ giống cái
    Đất son nâu (dùng làm màu vẽ)
    Danh từ giống đực
    (động vật học) cá hồi nhỏ miệng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X