-
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
optical disk
Giải thích VN: Là công nghệ lưu trữ dữ liệu dạng số dùng phương tiện quang học để lưu thông tin. So với đĩa từ, đĩa quang chậm hơn, nhưng chứa được nhiều thông tin hơn và giá thành cho một đơn vị lưu giữ thông tin thấp hơn. Một số đĩa quang có thể được cài đặt trong một thiết bị đơn (gọi là jukebox). Đĩa quang thường được dùng khi cần lưu một lượng dữ liệu [[lớn. ]]
- bộ nhớ đĩa quang
- optical disk storage
- ổ đĩa quang ghi được
- writable optical disk drive
- ổ đĩa quang xóa được
- erasable optical disk drive
- đĩa quang có thể ghi được
- writable optical disk
- đĩa quang ghi được
- recordable optical disk
- đĩa quang laze xóa được
- ELOD (erasablelaser optical disk)
- đĩa quang từ
- Magneto-Optical disk
- đĩa quang điện tử
- electronic optical disk
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ