• Thông dụng

    Động từ.

    To display, to expose to shame
    bọn xâm lược man giết người rồi bêu đầu giữa chợ
    the barbarous aggressors killed people, then displayed their heads at the market place
    bêu anh ta trước hội nghị
    he exposed him to shame at the conference
    phê bình công khai đâu phải bêu xấu
    public criticism does not mean exposure to shame
    đứa con bêu xấu bố mẹ
    the bad child was a shame to his parents

    Tính từ

    Shameful, disgraceful
    thiên hạ biết chuyện đó thì thật bêu quá
    it would be shameful indeed if they knew that
    bêu cái mặt
    shame on you!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X