-
Thông dụng
Động từ.
To display, to expose to shame
- bọn xâm lược dã man giết người rồi bêu đầu giữa chợ
- the barbarous aggressors killed people, then displayed their heads at the market place
- nó bêu anh ta trước hội nghị
- he exposed him to shame at the conference
- phê bình công khai đâu có phải là bêu xấu
- public criticism does not mean exposure to shame
- đứa con hư bêu xấu bố mẹ
- the bad child was a shame to his parents
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ