-
Câu lạc bộ đầu tư
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
investment club
Giải thích VN: Nhóm người góp chung tài sản để phối hợp các quyết định đầu tư. Mỗi thành viên của câu lạc bộ đóng góp một số vốn nhất định cộng thêm số tiền được đầu tư mỗi tháng hay mỗi quý các quyết định mua chứng khoán hay trái phiếu nào sẽ do các thành viên bỏ phiếu. Ngoài việc giúp mỗi thành viên có nhiều kiến thức hơn về đầu tư, các câu lạc bộ này giúp những người có ít tiền tham gia vào các đầu tư lớn hơn mà chỉ trả ít hoa hồng hơn. National Association of Investment Clube đóng tại Royal Oak, Michigan.
private mutual fund
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ