• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    ceramet
    cermet

    Giải thích VN: Vật chất hỗn hợp bằng thuật luyện kim nghiền tạo ra các hạt ceramic phân tán trong khối kim loại, như một nguyên liệu công cụ để cắt với tốc độ cao, các dấu hiệu mang tính khí, vận hành bơm to.(Là từ viết tắt của Đồ gốm kim [[loại). ]]

    Giải thích EN: A composite material produced by powdered metallurgy techniques, and made of ceramic grains dispersed in a metal matrix; used as a tool material for hard-to-machine materials, high-speed cutting, mechanical seals, bearings, and pump rotors. (Anacronym for ceramic-metal.).

    lớp phủ gốm-kim loại
    cermet coating
    điện trở gốm kim loại
    cermet resistor
    cermets
    metal ceramics
    metallized ceramics

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X