• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    continuous rating

    Giải thích VN: Việc phân loại một thiết bị để chỉ ra các điều kiện ổn định trong đó thiết bị thể hoạt động hiệu quả hoặc trước khi công suất bị hao phí; dụ, việc đánh giá, phân loại một chiếc máy cho công suất ổn định không vượt quá giới hạn tăng nhiệt độ cho phép hay để xảy ra sự cố [[nào. ]]

    Giải thích EN: A rating of a piece of equipment to indicate the constant conditions under which the equipment can operate without reduction of its service or before its power begins to dissipate; for example, a rating of a machine that gives its rated output continuously without exceeding a specified temperature rise or having any other negative effects.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X