-
(Khác biệt giữa các bản)
(4 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: =====/'''<font color="red">'simjuleitə</font>'''/ ==========/'''<font color="red">'simjuleitə</font>'''/ =====- ==Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===- =====Người giả vờ, người giả cách, người vờ vịt==========Người giả vờ, người giả cách, người vờ vịt=====+ ==Chuyên ngành==+ ===Toán & tin===+ =====(máy tính ) thiết bị mô hình hoá=====+ ::[[target]] [[simulator]]+ ::mục tiêu giả+ =====(phần mềm) trình giả lập=====+ :: [[PS2]] [[simulator]]+ :: giả lập PS2- ==Chuyên ngành==+ === Xây dựng===- {|align="right"+ =====thiết bị mô phỏng, bộ mô phỏng, mô hình=====- | __TOC__+ ===Cơ - Điện tử===- |}+ =====Thiết bị mô phỏng, bộ mô phỏng, mô hình======== Cơ khí & công trình====== Cơ khí & công trình===- =====thiết bị bắt chước=====+ =====thiết bị bắt chước=====- + =====thiết bị chép hình==========thiết bị chép hình======== Điện====== Điện========thiết bị mô phỏng==========thiết bị mô phỏng======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====bộ mô phỏng=====+ =====bộ mô phỏng=====::[[analog]] [[simulator]]::[[analog]] [[simulator]]::bộ mô phỏng tương tự::bộ mô phỏng tương tựDòng 78: Dòng 83: ::[[yaw]] [[simulator]]::[[yaw]] [[simulator]]::bộ mô phỏng độ lệch::bộ mô phỏng độ lệch- =====chương trình mô phỏng=====+ =====chương trình mô phỏng=====- + =====vật mô phỏng/ mô hình=====- =====vật mô phỏng/ mô hình=====+ - + ''Giải thích EN'': [[A]] [[device]] [[that]] [[reproduces]] [[a]] [[system]] [[or]] [[process]] [[to]] [[demonstrate]] [[or]] [[test]] [[its]] [[performance]] [[under]] [[various]] [[conditions]]. [[It]] [[can]] [[also]] [[be]] [[used]] [[to]] [[train]] [[operators]].''Giải thích EN'': [[A]] [[device]] [[that]] [[reproduces]] [[a]] [[system]] [[or]] [[process]] [[to]] [[demonstrate]] [[or]] [[test]] [[its]] [[performance]] [[under]] [[various]] [[conditions]]. [[It]] [[can]] [[also]] [[be]] [[used]] [[to]] [[train]] [[operators]].- ''Giải thích VN'': Một thiết bị tạo ra một hệ thống hay quy trình và thể hiện hay kiểm tra hoạt động của nó dưới các điều kiện khác nhau. Nó còn được sử dụng trong quy trình đào tạo.''Giải thích VN'': Một thiết bị tạo ra một hệ thống hay quy trình và thể hiện hay kiểm tra hoạt động của nó dưới các điều kiện khác nhau. Nó còn được sử dụng trong quy trình đào tạo.- === Oxford===- =====N.=====- =====A person or thing that simulates.=====- - =====A device designed tosimulate the operations of a complex system, used esp. intraining.=====- - == Tham khảo chung ==- - *[http://amsglossary.allenpress.com/glossary/search?p=1&query=simulator&submit=Search simulator] : amsglossary- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=simulator simulator] : Corporateinformation- *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=simulator simulator] : Chlorine Online- [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]- ===Y Sinh===- =====Nghĩa chuyên nghành=====- =====Thiết bị mô phỏng=====- + [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Điện]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Y Sinh]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Toán & tin]]- [[Category:Y Sinh]]+ Hiện nay
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
bộ mô phỏng
- analog simulator
- bộ mô phỏng tương tự
- Block Oriented Network Simulator (BONES)
- bộ mô phỏng mạng theo khối
- block-diagram simulator (blosim)
- bộ mô phỏng sơ đồ khối
- blosim (block-diagram simulator
- bộ mô phỏng sơ đồ khối
- call simulator
- bộ mô phỏng gọi
- computer simulator
- bộ mô phỏng máy tính
- cross simulator
- bộ mô phỏng chéo
- DAS (digitalanalog simulator)
- bộ mô phỏng tương tự số
- digital analog simulator (DAS)
- bộ mô phỏng tương tự số
- Dynamic Load Simulator (DLS)
- bộ mô phỏng tải động
- feel simulator
- bộ mô phỏng cảm giác
- flight simulator
- bộ mô phỏng bay
- integrated simulator
- bộ mô phỏng tích hợp
- interactive simulator
- bộ mô phỏng tương tác
- logic simulator
- bộ mô phỏng logic
- network simulator
- bộ mô phỏng mạng
- NT Simulator (NT/S)
- Bộ mô phỏng NT
- Off-line Operating Simulator (OOS)
- bộ mô phỏng điều hành ngoại tuyến
- OLDAS (on-line digital analog simulator)
- bộ mô phỏng tương tự trực tuyến
- on-line digital analog simulator (OBDAS)
- bộ mô phỏng tương tự trực tuyến
- phase simulator
- bộ mô phỏng pha
- Radar Altimeter System Simulator (ERS) (RASS)
- Bộ mô phỏng hệ thống đo độ cao bằng rađa (ERS)
- ROM simulator
- bộ mô phỏng ROM
- signal simulator
- bộ mô phỏng tín hiệu
- software simulator
- bộ mô phỏng phần mềm
- system simulator
- bộ mô phỏng hệ thống
- traffic simulator
- bộ mô phỏng giao thông
- Voice Load Simulator (VLS)
- bộ mô phỏng tải thoại
- Wideband Fading Simulator (WFS)
- bộ mô phỏng pha đinh băng rộng
- yaw simulator
- bộ mô phỏng độ lệch
vật mô phỏng/ mô hình
Giải thích EN: A device that reproduces a system or process to demonstrate or test its performance under various conditions. It can also be used to train operators. Giải thích VN: Một thiết bị tạo ra một hệ thống hay quy trình và thể hiện hay kiểm tra hoạt động của nó dưới các điều kiện khác nhau. Nó còn được sử dụng trong quy trình đào tạo.
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Điện | Kỹ thuật chung | Y Sinh | Cơ - Điện tử | Xây dựng | Toán & tin
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ