-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)
(One intermediate revision not shown.) Dòng 13: Dòng 13: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ - | __TOC__+ - |}+ === Môi trường====== Môi trường========Chất đệm==========Chất đệm=====Dòng 24: Dòng 22: === Cơ khí & công trình====== Cơ khí & công trình===- =====cái chống rung=====+ =====cái chống rung=====- =====cái hoãn xung=====+ =====cái hoãn xung=====- =====đỡ va=====+ =====đỡ va==========giảm xung==========giảm xung======== Giao thông & vận tải====== Giao thông & vận tải===- =====bộ giảm va=====+ =====bộ giảm va=====- =====bộ giảm xung=====+ =====bộ giảm xung=====- =====thanh gạt=====+ =====thanh gạt==========thanh giảm va==========thanh giảm va======== Toán & tin ====== Toán & tin ===- =====vùng đệm=====+ =====vùng đệm=====''Giải thích VN'': Là vùng xác định quanh các đối tượng. Cả vùng đệm có độ rộng cố định và biến thiên đều có thể được tạo ra cho một tập hợp đối tượng trên cơ sở các giá trị thuộc tính của từng đối tượng. Vùng đệm được tạo thành sẽ xác lập các vùng bên trong hoặc bên ngoài mỗi đối tượng. Vùng đệm rất hữu ích đối với phân tích xấp xỉ (chẳng hạn, tìm tất cả các khúc sông, suối trong vòng 300 feet từ một vùng xác định).''Giải thích VN'': Là vùng xác định quanh các đối tượng. Cả vùng đệm có độ rộng cố định và biến thiên đều có thể được tạo ra cho một tập hợp đối tượng trên cơ sở các giá trị thuộc tính của từng đối tượng. Vùng đệm được tạo thành sẽ xác lập các vùng bên trong hoặc bên ngoài mỗi đối tượng. Vùng đệm rất hữu ích đối với phân tích xấp xỉ (chẳng hạn, tìm tất cả các khúc sông, suối trong vòng 300 feet từ một vùng xác định).Dòng 79: Dòng 77: ::[[video]] [[buffer]]::[[video]] [[buffer]]::vùng đệm video::vùng đệm video- ===== Tham khảo =====- *[http://semiconductorglossary.com/default.asp?SearchedField=Yes&SearchTerm=buffer&x=0&y=0 buffer] : semiconductorglossary- *[http://foldoc.org/?query=buffer buffer] : Foldoc=== Xây dựng====== Xây dựng===- =====bộ hãm (tàu hỏa)=====+ =====bộ hãm (tàu hỏa)==========tầng điện==========tầng điện=====Dòng 91: Dòng 86: =====bộ hoãn xung==========bộ hoãn xung======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====bộ đệm=====+ =====bộ đệm=====''Giải thích VN'': Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo kịp.''Giải thích VN'': Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo kịp.- =====bộ giảm chấn=====+ =====bộ giảm chấn=====::[[rubber]] [[buffer]]::[[rubber]] [[buffer]]::bộ giảm chấn cao su::bộ giảm chấn cao su- =====bộ giảm xóc=====+ =====bộ giảm xóc=====- =====bộ khuếch đại đệm=====+ =====bộ khuếch đại đệm=====::[[input]] [[buffer]] [[amplifier]]::[[input]] [[buffer]] [[amplifier]]::bộ khuếch đại đệm nhập::bộ khuếch đại đệm nhập- =====bộ nhớ đệm=====+ =====bộ nhớ đệm=====- =====bộ nhớ trung gian=====+ =====bộ nhớ trung gian=====''Giải thích VN'': Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo kịp.''Giải thích VN'': Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo kịp.- =====cái giảm=====+ =====cái giảm=====- =====hoãn xung=====+ =====hoãn xung=====::[[buffer]] [[acting]]::[[buffer]] [[acting]]::tác dụng hoãn xung::tác dụng hoãn xungDòng 120: Dòng 115: ::[[buffer]] [[spring]]::[[buffer]] [[spring]]::lò xo hoãn xung::lò xo hoãn xung- =====đệm giảm va=====+ =====đệm giảm va=====- =====giảm chấn=====+ =====giảm chấn=====::[[buffer]] [[action]]::[[buffer]] [[action]]::sự giảm chấn::sự giảm chấnDòng 141: Dòng 136: ::[[rubber]] [[buffer]]::[[rubber]] [[buffer]]::bộ giảm chấn cao su::bộ giảm chấn cao su- =====ống nhún=====+ =====ống nhún=====- =====tấm đệm=====+ =====tấm đệm==========tầng đệm==========tầng đệm=====- ===== Tham khảo =====- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=buffer buffer] : Corporateinformation- ===== Tham khảo =====- *[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=buffer&searchtitlesonly=yes buffer] : bized=== Kinh tế ====== Kinh tế ===- =====chất đệm=====+ =====chất đệm==========dung dịch đệm==========dung dịch đệm=====- + [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Giao thông & vận tải]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Y học]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Cơ - Điện tử]] [[Category:Môi trường]]+ ===Địa chất===+ =====tang đệm, cái hoãn xung, cái giảm xóc, đống đá bị phá vỡ do nổ mìn để lại ở gương để cải thiện sự phân vụn và hạn chế đất đá văng khi nổ mìn tiếp theo=====+ + ==Các từ liên quan==+ ===Từ đồng nghĩa===+ =====noun=====+ :[[bulwark]] , [[bumper]] , [[cushion]] , [[defense]] , [[fender]] , [[intermediary]] , [[screen]] , [[shield]] , [[shock absorber]] , [[backstop]] , [[pad]] , [[safeguard]] , [[zone]]Hiện nay
Chuyên ngành
Toán & tin
vùng đệm
Giải thích VN: Là vùng xác định quanh các đối tượng. Cả vùng đệm có độ rộng cố định và biến thiên đều có thể được tạo ra cho một tập hợp đối tượng trên cơ sở các giá trị thuộc tính của từng đối tượng. Vùng đệm được tạo thành sẽ xác lập các vùng bên trong hoặc bên ngoài mỗi đối tượng. Vùng đệm rất hữu ích đối với phân tích xấp xỉ (chẳng hạn, tìm tất cả các khúc sông, suối trong vòng 300 feet từ một vùng xác định).
- BPDTY (bufferpool directory)
- thư mục vùng đệm
- buffer pool directory
- thư mục vùng đệm
- data buffer
- vùng đệm dữ liệu
- frame buffer
- vùng đệm chính
- frame buffer
- vùng đệm khung
- input/output buffer
- vùng đệm nhập/xuất
- input/output buffer
- vùng đệm ra/vào
- output buffer
- vùng đệm xuất
- PBCB (bufferpool control block)
- khối điều khiển vùng đệm
- peripheral buffer
- vùng đệm ngoại vi
- print buffer
- vùng đệm in
- single buffer mode
- chế độ vùng đệm đơn
- sound buffer
- vùng đệm âm thanh
- stack buffer
- vùng đệm kiểu ngăn xếp
- static buffer allocation
- sự cấp phát vùng đệm tĩnh
- system image buffer
- vùng đệm ảnh hệ thống
- text buffer
- vùng đệm văn bản
- video buffer
- vùng đệm video
Kỹ thuật chung
bộ đệm
Giải thích VN: Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo kịp.
bộ nhớ trung gian
Giải thích VN: Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo kịp.
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Giao thông & vận tải | Toán & tin | Xây dựng | Y học | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử | Môi trường
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ