-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sáp ong (chất mềm, dính, màu vàng do ong sản sinh ra để làm tổ) (như) beeswax===== =====...)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 59: Dòng 59: ::[[wax]] [[and]] [[wane]]::[[wax]] [[and]] [[wane]]::thịnh suy::thịnh suy+ ===Hình Thái Từ===+ *Ved : [[waxed]]+ *Ving: [[waxing]]== Hóa học & vật liệu==== Hóa học & vật liệu==07:34, ngày 12 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
sáp ong
Giải thích EN: 1. a solid, yellowish substance secreted by bees for use in building the honeycomb; it is composed of esters, cerotic acid, and hydrocarbon and is easily molded when warm. Also, BEESWAX. 2. any of a wide variety of similar substances, including paraffin, cerumen, spermaceti, and vegetable wax; used for coatings, candles, and polishes.
Giải thích VN: 1.Hợp chất rắn màu vàng, tiết ra từ ong để xây tổ các tổ.Nó bao gồm Este, axit xêrotic và hydrocacbon, nó cũng dễ dàng đúc lại khi nhiệt độ ấm. 2.Một loạt các hợp chất tương bao gồm Parafin, xerumen, dầu cá và sáp thực vật sử dụng làm lớp phủ ngoài, nến và xi đánh bóng.
Từ điển: Thông dụng | Hóa học & vật liệu | Y học | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ