-
(Khác biệt giữa các bản)(→Trung thành, kiên định (với ý định của mình, với đảng phái...))(→Cấu trúc từ)
Dòng 89: Dòng 89: ::[[to]] [[take]] [[colour]] [[with]] [[somebody]]::[[to]] [[take]] [[colour]] [[with]] [[somebody]]::đứng hẳn về phe ai::đứng hẳn về phe ai- ===Cấu trúc từ===- =====[[to]] [[be]] [[off]] [[colour]]=====- ::không khoẻ, khó chịu, khó ở===Ngoại động từ======Ngoại động từ===06:39, ngày 27 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Chưa đủ, còn tồi
- he has mighty little English, and my native was still off colour
- anh ta biết ít tiếng Anh quá, mà vốn tiếng địa phương của tôi thì còn tồi quá
- to call to the colours
- (quân sự) động viên, gọi nhập ngũ
- to cast (give, put) false colours on
- tô điểm thêm, bóp méo, làm sai sự thật
- to cast (put) lively colours on
- tô màu sặc sỡ; tô hồng (cái gì)
- to come off with flying colours
- thành công rực rỡ
Gây được uy tín
- to come out in one's true colours
- để lộ rõ chân tướng
- to desert the colours
- (quân sự) đào ngũ
- to gain colour
- lại có da, có thịt, lại có sắc mặt, lại hồng hào
- to join the colours
- (quân sự) nhập ngũ, tòng quân
- to lower one's colours
- hạ cờ; đầu hàng, chịu thua
- to nail colours to mast
- kiên quyết bênh vực quan điểm của mình; kiên quyết không chịu lui; kiên quyết theo đuổi đến cùng
- to paint in dark colours
- vẽ màu tối; bôi đen (cái gì)
- to paint something in true colours
- nói lên sự thật của cái gì
- to sail under false colours
- (hàng hải) treo cờ giả
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
chất màu
- artificial colour
- chất màu tổng hợp
- breeding colour
- chất màu gây giống
- butter colour
- chất màu của bơ
- certified colour
- chất màu dùng được
- cheese colour
- chất màu của fomat
- coal tar colour
- chất màu anilin
- coal tar colour
- chất màu nhân tạo
- fat colour
- chất màu chất béo
- food colour
- chất màu thực phẩm
- liquid colour
- chất màu lỏng
- natural colour
- chất màu tự nhiên
- primary colour
- chất màu cơ bản
- primary colour
- chất màu dầu
- sausage colour
- chất màu giò
- vegetable colour
- chất màu thực vật
- water colour
- chất màu trong nước
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Hue, tint, tincture, shade, tone, cast, tinge,pigmentation; pigment, dye: The colours of the curtains don'tmatch the wall.
Colours. a flag, ensign, standard, pennant,banner, burgee: The sloop hoisted the British colours. bdevice, badge, emblem, insigne or pl insignia, symbol(s),identification; identity, appearance, face; loyalties: Theinvestigators found he'd been operating under false colours.She has shown her true colours at last.
Tint, dye, stain, paint, crayon, tincture, tinge;pigment: These sections will stand out better if you colourthem red.
Oxford
N. & v.
N. (US color) 1 a the sensation produced on the eyeby rays of light when resolved as by a prism, selectivereflection, etc., into different wavelengths. b perception ofcolour; a system of colours.
One, or any mixture, of theconstituents into which light can be separated as in a spectrumor rainbow, sometimes including (loosely) black and white.
(in pl.) a Brit. a coloured ribbon oruniform etc. worn to signify membership of a school, club, team,etc. b the flag of a regiment or ship. c a national flag.
Intr. take on colour; blush.
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Điện lạnh | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ